Ngôn ngữ
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 60 tín chỉ, trong đó:
* Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ
* Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 47 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức cơ sở: 16 tín chỉ
+ Bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Lựa chọn: 10 /26 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành và thực tập, thực tế: 31 tín chỉ
+ Bắt buộc: 10 tín chỉ
+ Lựa chọn: 15 /33 tín chỉ
+ Thực tập, thực tế: 6 tín chỉ
* Luận văn thạc sĩ: 9 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo:
Mã học phần |
Tên học phần |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI 5001 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
45 |
5 |
10 |
|
2 |
Ngoại ngữ cơ bản(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)* |
4 |
|
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (Basic English) |
|
35 |
15 |
10 |
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (Basic French) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (Basic German) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (Basic Chinese) |
35 |
15 |
10 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Khối kiến thức cơ sở |
16 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
PHI 6090
|
Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của ĐCS Việt Nam về Tôn giáo Marxism - Leninism and Ho Chi Minh, the Communist Party of Vietnam on Religion |
3 |
39 |
6 |
0 |
|
4 |
PHI 6072 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và văn hóa Religious beliefs and cultural |
3 |
39 |
6 |
|
|
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
10/26 |
|
|
|
|
|
5 |
PHI 6280 |
Tôn giáo ở Việt Nam: lý luận và thực tiễn Religion in Vietnam: theory and practice |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
6 |
PHI 6057 |
Vấn đề tôn giáo trong lịch sử triết học The issue of religion in the history of philosophy |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
7 |
PHI 6095 |
Phương pháp nghiên cứu tôn giáo học Methods for Religious Studies |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
8 |
PHI 6028 |
Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học Religious Viewpoints and Philosophical Viewpoints of the World |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
9 |
PHI 6263 |
Phật giáo Việt Nam - Lịch sử và tổ chức Buddhism in Vietnam - History and organization |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
10 |
PHI 6162
|
Kitô giáo - Tổ chức giáo hội ở Việt Nam Christianity - Church Organization in Vietnam |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
11 |
PHI 6281 |
Công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng hiện nay State management of religious activities and beliefs to day |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
12 |
PHI 6091 |
Lễ hội tôn giáo ở Việt Nam Religious festivals in Vietnam |
3 |
20 |
10 |
0 |
|
13 |
PHI 6282 |
Khoan dung tôn giáo và những vấn đề đặt ra Religious intolerance and the problems posed |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
14 |
PHI 6176 |
Các trào lưu xã hội học tôn giáo The fundamentalist religious sociology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
15 |
PHI 6169 |
Các trào lưu nhân học tôn giáo The fundamentalist religious anthropology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
16 |
PHI 6034 |
Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội Contemporary Time: Social Political Problems |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
II.2 |
Khối kiến thức chuyên ngành và TT – TT |
31 |
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
17 |
PHI 6068 |
Vai trò của tôn giáo trong thời đại hiện nay The role of religion in the current era |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
18 |
PHI 6071 |
Các tôn giáo phương Đông - Lịch sử và hiện tại The Eastern religions - History and present |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
19 |
PHI 6283 |
Tôn giáo và vấn đề lợi dụng tôn giáo Religion and religious abuse problems |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
20 |
PHI 6284 |
Mối quan hệ giữa tổ chức tôn giáo và tổ chức chính trị xã hội ở địa phương The relationship between religious organizations and political organizations in the local society |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
21 |
PHI 6285 |
Bảo tồn di sản văn hóa tín ngưỡng, tôn giáo ở địa phương hiện nay Preserving cultural heritage of belief and religion in current local |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
15/33 |
|
|
|
|
|
22 |
PHI6286 |
Tôn giáo và các vấn đề quốc tế hiện nay Religious and current international issues |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
23 |
PHI 6082 |
Tôn giáo, tín ngưỡng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam Religious beliefs of ethnic minorities in Vietnam |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
24 |
PHI 6085 |
Khái luận về “hiện tượng tôn giáo mới” Expression on "new religious phenomenon" |
3 |
26 |
4 |
0 |
|
25 |
PHI 6287 |
Du lịch tâm linh tôn giáo ở Việt Nam Religious spiritual tourism in Vietnam |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
26 |
PHI 6073 |
Giới thiệu kinh sách Phật giáo Introduction Buddhist texts |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
27 |
PHI 6288 |
Xu hướng phát triển của Phật giáo ở Việt Nam hiện nay Development trends of Buddhism in Vietnam today |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
28 |
PHI 6100 |
Xu hướng phát triển đạo Tin Lành ở Việt Nam hiện nay The development trend of Protestantism in Vietnam today |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
29 |
PHI 6289 |
|
2 |
10 |
20 |
0 |
|
30 |
PHI 6290 |
Công tác từ thiện trong tín ngưỡng, tôn giáo Charity work in belief and religion |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
31 |
PHI 6291 |
Tôn giáo và sự liên kết cộng đồng Religious and community links |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
32 |
PHI 6292 |
Tín ngưỡng, tôn giáo của người Khmer ở Nam Bộ Belief and religion of the Khmer in southern |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
33 |
PHI 6120 |
Mối quan hệ giữa Tôn giáo với các lĩnh vực khác của đời sống xã hội The relationship between religion with other areas of social life |
3 |
26 |
4 |
0 |
|
34 |
PHI 6293 |
Thực hành nghi lễ tín ngưỡng, tôn giáo đối với phong tục các địa phương Practice religious rituals, customs and religion of the local |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
35 |
PHI 6081 |
Các trào lưu thần học Ki tô The fundamentalist Christian theology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
36 |
PHI 6096 |
Nho giáo với các đặc tính tôn giáo Confucianism with religious characteristics |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
37 |
PHI 6101 |
Nghệ thuật học tôn giáo Religious art |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
II.2.3 |
PHI 6294 |
Thực tập, thực tế (Practise) |
6 |
10 |
40 |
10 |
|
III |
PHI 7004 |
Luận văn thạc sĩ (Thesis) |
9 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: * : Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính điểm trung bình chung tích lỹ nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn