1. Họ và tên: Nguyễn Mai Đức
2. Năm sinh: 05/11/1989 Giới tính: Nữ
3. Địa chỉ liên hệ: Thượng Thanh – Long Biên – Hà Nội
Điện thoại: 0934528940………….Email:
[email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Thạc sĩ
4.2. Học hàm: Không
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:...........................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:……………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học QGHN
Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Bộ môn Trung Quốc học, Khoa Đông phương học
Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân , HN
Điện thoại:........................................................ Email:…………………………………………
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Đại học Văn hóa HN
|
Phê bình Lý luận Văn học |
2011 |
Thạc sĩ |
Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm - TQ
|
Quản lý doanh nghiệp (企业管理) |
2014 |
Tiến sĩ |
Đại học Quảng Tây - TQ
|
Kinh tế học các ngành sản xuất (产业经济学) |
Đã bảo vệ cấp cơ sở T6/2023 |
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Tin học văn phòng cơ bản |
Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản |
Trung tâm Ngọai ngữ tin học, Trường đại học Nguyễn Trãi |
30/12/2021 |
Giảng viên hạng 3 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học |
Trường đại học giáo dục |
30/7-28/9/2022 |
|
|
|
|
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản)
8.1. Sách
chưa có………………………………………………………………………………………
8.2. Chương sách
9. Các công trình khoa học đã công bố
9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: chưa có
9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: chưa cóc
9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước:
[1]Nguyễn Mai Đức (2019), “Tình hình phát triển ngành dịch vụ thuê ngoài tại Trung Quốc”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 8, 2019.
[2] Nguyễn Mai Đức (2019), “Trực trạng phát triển ngành Logistics bên thứ 3 (3PL) ở Trung Quốc”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 9, 2019. [2] Nguyễn Mai Đức (2019),
[3] Nguyễn Mai Đức (2020), “Quá trình phát triển Logistics truyền thống sang Logistics hiện đại ở Trung Quốc”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 8, 2020.
[4] Nguyễn Mai Đức (2021), “ Nhìn lại quá trình 10 năm đổi mới của ngành Logistics Trung Quốc (2009-2019) – Bài học phát triển Logistics cho Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 3, 2021.
[5] Nguyễn Mai Đức (2022), “ Tình hình phát triển nguồn nhân lực Logistics 4.0 của Trung Quốc và phát triển Logistics cho Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 12, 2022.
[6] Nguyễn Mai Đức (2023), “ Phát triển Logsitcis thông minh ở Trung Quốc”, Tạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 2, 2023.
[7] Nguyễn Mai Đức (2023), “ Phát triển kinh tế số và tác động đến phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc”, Tạp chí nghiên cứu Trung Quốc, số 11, 2023, trang 3.
[8] Nguyễn Mai Đức (2024), “Sự phát triển Logistics hiện đại tại Trung Quốc trong bối cảnh chuyển đổi số”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Vol 10 No 1, 2024
9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế:
[1] Nguyễn Mai Đức (2019), 回顾越中贸易合作关系:问题和展望 (tạm dịch: “Nhìn lại quan hệ hợp tác thương mại Việt Nam – Trung Quốc, vấn đề và triển vọng”),“2019年首届澜沧江—湄公河流域国际合作论坛” (Diễn đàn Hợp tác quốc tế Lan Thương - Mekong lần thứ nhất 2019), Nam Ninh, Trung Quốc, 6/2019.
[2] Nguyễn Mai Đức (2020), “Nhìn lại quan hệ hợp tác Logistics giữa Trung Quốc và Việt Nam, tầm quan trọng của nó trong việc thúc đẩy phát triển ngoại thương giữa hai nước.”, Kỷ yếu hội thảo Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc: 70 năm nhìn lại và triển vọng, Viện Nghiên cứu Trung Quốc, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: Không có
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
|
|
|
|
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
|
|
|
|
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia: Không có
12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (trong 5 năm gần đây) Không có
13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
13.4 Thông tin chi tiết:
TT |
Họ tên NCS/ThS |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS |
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo |
|
I |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Không có