1. Họ và tên: Nguyễn Anh Tuấn
2. Năm sinh: 1992 Giới tính: Nam
3. Địa chỉ liên hệ: Khoa Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN (336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội)
Điện thoại: 0933555388 Email:
[email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm:
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:.....................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Bộ môn Trung Quốc học, Khoa Đông phương học
Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại:........................................................ Email:…………………………………………
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
bet365 football
, ĐHQGHN |
Đông phương học |
2014 |
Tiến sĩ |
bet365 football
, ĐHQGHN |
Trung Quốc học |
2019 |
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản)
8.1. Sách
8.2. Chương sách
9. Các công trình khoa học đã công bố
9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 03
9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 01
9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 11
9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế:
Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất, các công trình có liên quan tới vấn đề chuyên môn của nhiệm vụ (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
1. 阮壽德、阮英俊 (2024), 「二十世紀上半葉越南《論語》詮釋探析:以潘珮珠《論語摘錄演解》為中心」,《中山人文學報》, (56), 頁79-102.
2. 阮壽德、阮英俊 (2023), 「二十世紀上半葉越南孟子學研究探析」,《臺灣東亞文明研究學刊》, (1), 頁149-176.
3. Nguyễn Anh Tuấn (2022), “Dấu ấn Phật giáo trong thơ ca của các nữ thi nhân trong Shin Kokin Wakashu”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, (6), tr. 786-798.
4. Nguyễn Anh Tuấn (2021), “Thơ ca của các nữ thi nhân trong Kokin wakashu nhìn từ phương diện nội dung chủ đề và hình thức nghệ thuật (so sánh với thơ ca của các nữ thi nhân trong Manyoshu)”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, (4), tr. 397-420.
5. Nguyễn Anh Tuấn (2020), “Dấu ấn Nho – Đạo – Phật trong thơ ca của các nữ thi nhân thời Đường – Ngũ đại”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, (4), tr. 450-463.
6. 阮壽德、阮英俊 (2020), 「胡適的哲學史研究在越南的影響:以吳必素《批評陳仲金的《儒教》》一書為例」,《臺灣東亞文明研究學刊》, (1), 頁151-176.
7. Nguyễn Anh Tuấn (2019), “Vài nét về sự tiếp nhận Phật giáo ở Triều Tiên thời kỳ Tam Quốc (372-668)”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, (9), tr. 69-78.
8. Nguyễn Anh Tuấn (2019), “Không gian trong thơ ca của các nữ thi nhân trong Manyoshu”, Bài giảng chuyên đề nghiên cứu Nhật Bản: Giới và luật, NXB Thế giới, Hà Nội, tr. 1-22.
9. Nguyen Anh Tuan (2018), “Translations and studies of Japanese literature in Vietnam”, Border Crossings: The Journal of Japanese-Language Literature Studies, 7(1), pp. 69-111.
10. Nguyễn Anh Tuấn (2018), “Vài nét về giáo dục dành cho phụ nữ thời Đường”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, (12), tr. 57-65.
11. Nguyễn Anh Tuấn (2018), “Nghiên cứu nội dung chủ đề trong thơ ca của các kỹ nữ thời Đường”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, (3), tr. 41-52.
12. Nguyễn Anh Tuấn (2017), “Tình hình nghiên cứu về thơ ca của các nữ thi nhân trong Toàn Đường thi và Manyoshu”, Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, (10), tr. 43-51.
13. Nguyễn Anh Tuấn (2017), “Thời gian bốn mùa trong thơ ca các nữ thi nhân trong Toàn Đường thi và Manyoshu”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, (10), tr. 56-65.
14. Nguyễn Anh Tuấn (2017), “Chính sách bài Phật giáo của Đường Vũ Tông và pháp nạn Hội Xương (842–846)”, Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, (7), tr. 33-63.
15. Nguyễn Anh Tuấn (2017), “Thơ ca của các nữ thi nhân cung đình trong Toàn Đường thi và Manyoshu”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, (4), tr. 511-529.
16. Nguyễn Anh Tuấn (2016), “Nữ thần Saraswati (Benzaiten) ở Nhật Bản - Quá trình hình thành, phát triển và bản địa hoá”, Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, (1), tr. 100-116.
17. Trần Trúc Ly, Nguyễn Anh Tuấn (2015), “Những biến chuyển trong quyền về hôn nhân và tài sản của phụ nữ Trung Quốc thời cận đại từ góc độ pháp luật qua “Đại Thanh luật lệ” và “Trung Hoa dân quốc dân pháp””, Kỷ yếu Hội nghị khoa học cán bộ trẻ và học viên sau đại học năm học 2014-2015 “Nghiên cứu liên ngành trong khoa học xã hội và nhân văn: Tiếp cận từ góc độ lý thuyết và thực tiễn”, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, tr. 176-192.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
|
|
|
|
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
|
|
|
|
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (trong 5 năm gần đây)
13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
13.4 Thông tin chi tiết:
TT |
Họ tên NCS/ThS |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS |
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo |
|
I |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế; ...