1. Họ và tên: Phạm Thị Thanh Huyền
2. Năm sinh: 1984 Giới tính: Nữ
3. Địa chỉ liên hệ: Phòng 204 nhà C, khoa Đông phương học, bet365 football
, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0902163738 Email:
[email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm: không
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:..........................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: bộ môn Ấn Độ học, khoa Đông phương học, bet365 football
Địa chỉ Cơ quan: tầng 2 nhà C, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0902163738
Email:
[email protected]
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
Đông phương học |
2006 |
Thạc sĩ |
Đại học Alzahra (Iran)
|
Lịch sử |
2011 |
Tiến sĩ |
Đại học Quốc gia Singapore
|
Lịch sử |
2021 |
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có):
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản): không
8.1. Sách
[1]………………………………………………………………………………………………
[2]………………………………………………………………………………………………
8.2. Chương sách
9. Các công trình khoa học đã công bố
9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 02
9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 0
9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 04
9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 06
Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất, các công trình có liên quan tới vấn đề chuyên môn của nhiệm vụ (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
[1] William Noseworthy, Pham Thi Thanh Huyen (2021), Shared resonances: Cham Bani conceptions of divinities in contemporary Vietnam, Religion, Vol.51, Issue 3, 381-403
[2] William Noseworthy, Pham Thi Thanh Huyen (2022), Praxis and policy: Discourse on Cham Bani religious identity in Vietnam, Journal of Southeast Asian Studies, Vol.53, Issue 4, 733-761
[3] Pham Thi Thanh Huyen (2019), In pursuit of sustainable ethnic equalities via cultural dialogue among the Chams in Ninh Thuận province, Vietnam, The 12th Next-Generation global workshop, Kyoto University, 10/2019,
[4] Pham Thi Thanh Huyen (2023), Champa in the Medieval Islamic Sources, VNU Journal of Social Sciences and Humanities, Vol.9, No.2, 139-153.
[5] Phạm Thị Thanh Huyền (2023), Vấn đề Halal và Haram trong xuất khẩu, kinh doanh hàng tiêu dùng, Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Islam và triển vọng phát triển ngành Halal ở Việt Nam” (Nhà xuất bản Tài chính, ISBN: 978-604-79-4206-0), tr.167-177.
[6] Phạm Thị Thanh Huyền (2013), Quá trình tham gia của Iran trong Ủy ban quốc tế giám sát và kiểm soát ngừng chiến tại Việt Nam (1973-1975), Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 9 (10).
[7] Phạm Thị Thanh Huyền (2015), Nhân dân Iran và chiến tranh Việt Nam- từ góc nhìn lịch sử và triển vọng của ngoại giao nhân dân trong bối cảnh mới, Tạp chí nghiên cứu Ấn Độ và châu Á.
[8] Phạm Thị Thanh Huyền (2015), Saadi và sự sụp đổ của Baqdad năm 1258, Tạp chí Văn học.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: không
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
|
|
|
|
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: không
11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
|
|
|
|
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
Quan hệ Việt Nam- Iran trong giai đoạn 1953-1979 (qua khảo sát nguồn tư liệu lưu trữ tại Iran) |
2013-2014 |
bet365 football
|
Đã nghiệm thu |
|
|
|
|
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên: không
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (trong 5 năm gần đây): không
13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
13.4 Thông tin chi tiết:
TT |
Họ tên NCS/ThS |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS |
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo |
|
I |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế; ...