\
1. Họ và tên: Trần Sơn Tùng
2. Năm sinh: 1990 Giới tính: Nam
3. Địa chỉ liên hệ: Căn hộ 5A02 toà M3, Khu chung cư Mipec City View, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0906063066
Email:
[email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm:
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:...........................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:……………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: bet365 football
Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Bộ môn Trung Quốc học, Khoa Đông phương học
Địa chỉ Cơ quan:
Điện thoại:........................................................ Email:…………………………………………
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học Hà Nội, Việt Nam
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
2013 |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Hạ Môn, Trung Quốc
|
Truyền thông |
2016 |
Tiến sĩ |
Trường Đại học Vũ Hán, Trung Quốc
|
Truyền thông Liên văn hoá |
2020 |
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản)
8.1. Sách
[1]………………………………………………………………………………………………
[2]………………………………………………………………………………………………
8.2. Chương sách
9. Các công trình khoa học đã công bố
9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 1
9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 1
9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước:
9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 5
Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất, các công trình có liên quan tới vấn đề chuyên môn của nhiệm vụ (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
[1] Tung, T. S. (2018). The Communication and Interpretation of the One Belt and One Road by Chinese and Vietnamese Media in the Perspective of Frame Analysis-A Case Study of China Radio International CRI and Voice of Vietnam VOV in Comparison. Global Media Journal, 16(30), 1-8.
[2] Tung, T. S. (2019). The analysis of the tendency of the Vietnamese media: Researching on the construction of Chinese tourist image based on “VnExpress”. Media Watch, 10(3), 498-507. (Scopus 2019)
[3] Trần Sơn Tùng, “Mô hình Giáo dục “Tiếng Trung Quốc+” và phương hướng phát triển của Viện Khổng Tử tại Trường Đại học Hà Nội”, Hội thảo Khoa học Quốc gia “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tê học tại Việt Nam” quyển 2, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021, 1626-1635.
[4] Trần Sơn Tùng, “Phân loại và đặc điểm mối quan hệ liên văn hoá giữa người dân Việt Nam – Trung Quốc: Trường hợp khảo sát tại Nha Trang”(越中民众跨文化关系的分类及特点——以芽庄越中民众交往为例), Hội thảo Khoa học Quốc tế “Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế trong thời đại mới 2021”, NXB Khoa học Xã hội, 2022, 54-61.
[5] Trần Sơn Tùng, “Đặc điểm và xu hướng phát triển của các nghiên cứu về tiếng Trung Quốc tại Việt Nam” (越南汉语相关研究的特点与发展趋势——基于中国国家哲学社会科学学术期刊数据库的文献统计), Hội thảo Khoa học Quốc tế “Đổi mới triết lí, hướng đi và phương pháp giảng dạy Hán ngữ quốc tế”, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022, 26-36.
[6] Trần Sơn Tùng, “Hiện trạng kỳ thi HSK và xu hướng phát triển của giáo dục tiếng Trung Quốc dưới sự thúc đẩy của kỳ thi HSK tại Việt Nam” (越南HSK中文水平考试现状及其所推动的中文教育发展趋势——基于越南河内大学孔子学院HSK考点的数据分析), Hội thảo Khoa học Quốc tế “Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế tại Asean: Hiện trạng và tương lai”, Thái Lan, 2023, 15-27.
[7] Trần Sơn Tùng, “Hiện trạng nghiên cứu Học viện Khổng Tử dưới góc nhìn quảng bá tiếng Trung Quốc quốc tế và một số gợi mở về phát triển bền vững của Viện Khổng Tử tại Việt Nam” (国际中文推广视域下孔子学院研究现状及其对越南孔子学院可持续发展的启示), Hội thảo Khoa học Quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung Quốc: Xu hướng trên thế giới và thực tiễn tại Việt Nam”, NXB Khoa học Xã hội, 2023, 172-183.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
|
|
|
|
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
|
|
|
|
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
Biên dịch Từ điển kiến thức văn hoá Trung Quốc do Trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, Trung Quốc chủ trì |
2022
(đang chờ xuất bản) |
Cấp trường |
Thành viên phụ trách biên dịch nội dung “Triết học” và “Tôn giáo” |
Đề tài Nghiên cứu điều tra tình hình giáo dục tiếng Trung Quốc tại Việt Nam
Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây chủ trì, tài trợ từ phía Trung tâm Hợp tác Giao lưu Ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài, Bộ Giáo dục Trung Quốc |
2022 |
Tương đương cấp tỉnh |
Thành viên chủ chốt |
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (trong 5 năm gần đây)
13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
13.4 Thông tin chi tiết:
TT |
Họ tên NCS/ThS |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS |
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo |
|
I |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế; ...