bet365 football - Nền tảng chính thức

   

Tìm kiếm hồ sơ

GS.TS Hoàng Bá Thịnh

Email [email protected]
Chức vụ Giảng viên cao cấp
Đơn vị Khoa Xã hội học

Giới thiệu / kỹ năng

I. Thông tin chung

  • Năm sinh: 1956.
  • Email:[email protected]; [email protected] 
  • Đơn vị công tác: Khoa Xã hội học.
  • Học hàm: Giáo sư.Năm phong: 2016.
  • Học vị: Tiến sĩ.                   Năm nhận: 2001.
  • Quá trình đào tạo:

            1989: Nhận bằng Cử nhân Triết học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

1992: Nhận bằng Cử nhân Xã hội học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

1997: Nhận bằng Thạc sỹ chuyên ngành Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.

2002: Nhận bằng Tiến sỹ chuyên ngành Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV,         ĐHQGHN.

  • Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh.
  • Hướng nghiên cứu chính: xã hội học về gia đình, giới; xã hội học sức khỏe, dân số và môi trường.

II. Công trình khoa học

Sách

  1. Giáo trình Xã hội học về Giới, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008, tái bản 2014.
  2. Xã hội học Sức khỏe, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010, tái bản 2017.
  3. Giáo trình Gia đình học (chủ biên), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016, tái bản 2017.
  4. Đô thị hóa và phát triển vùng Tây Nguyên (sách chuyên khảo), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.
  5. Phân tầng xã hội hợp thức và công bằng xã hội (viết chung), Nxb Chính trị quốc gia, 2015.
  6. Cơ cấu xã hội, phân tầng xã hội trong điều kiện đổi mới ở Việt Nam (viết chung), Nxb Chính trị quốc gia, 2012.
  7. Hạn chế lạm dụng thuốc trừ sâu vì sức khỏe phụ nữ và một nền nông nghiệp sạch (chủ biên), Nxb Chính trị quốc gia, 2009.
  8. Nâng cao nhận thức về quyền sức khỏe sinh sản - quyền sức khỏe tình dục và chất lượng cuộc sống (viết chung), Nxb Lao động Xã hội (tiếng Việt và tiếng Anh), 2009.
  9. Cư dân vạn đò - Tiềm năng và Thách thức (sách tham khảo), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Việt và tiếng Anh), 2006.
  10. Hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trên thềm thế kỷ XXI (viết chung), Nxb Thế giới (tiếng Việt và tiếng Anh), 2003, tái bản 2005.
  11. Bạo lực gia đình ở Việt Nam và vai trò truyền thông đại chúng trong sự nghiệp phát triển phụ nữ (chủ biên), Nxb Thế giới (tiếng Việt và tiếng Anh), 2005.
  12. Impact of Public Policy on the Well -being of Women: the Past, Present and Future of Vietnamese Women (Le Thi Nham Tuyet - Hoang Ba Thinh),ChiangMai University, 2005.
  13. Vai trò của phụ nữ nông thôn trong công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn, Nxb Chính trị quốc gia, 2002.
  14. Phụ nữ, Sức khỏe và môi trường (viết chung), Nxb Chính trị quốc gia, 2001.
  15. Một số nghiên cứu về sức khỏe sinh sản Việt Nam sau Cairo (chủ biên), Nxb Chính trị quốc gia (tiếng Việt và tiếng Anh), 1999.
  16. Tìm giải pháp ngăn chặn tệ nạn mua bán dâm trẻ em, Nxb Chính trị quốc gia (tiếng Việt và tiếng Anh), 1998.

Chương sách

  1. Vốn xã hội trong chăm sóc Sức khỏe” (trong sách: Nguyễn Quý Thanh: Vốn xã hội và phát triển; Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội 2016, tr. 203-248).
  2. Giới trong an sinh xã hội và giảm nghèo” (trong Giáo trình Giới trong an sinh xã hội, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2017, tr.136-170).
  3. Cơ cấu xã hội”, Chương 6 (trong Xã hội học, Phạm Tất Dong và Lê Ngọc Hùng đồng chủ biên, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997, tái bản lần thứ 5 năm 2010, tr. 205-242).
  4. Biến đổi xã hội”, Chương 9 (trong Xã hội học, Phạm Tất Dong và Lê Ngọc Hùng đồng chủ biên, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997, tái bản lần thứ 5 năm 2010, tr. 279-308.

Bài báo khoa học

  1. “Migration and Education in Vietnam: Opportunities and Challenges”,; Volume 23, Number 3, March 2017, pp. 2166-2168.
  1. “Social Stratification in Vietnam” (survey through several provinces and cities (viết chung);; ISSN: 2349-0373; Vol. 2, No.9.
  2. Academic Journal of Interdisciplinary Studies; Special Issue - October; ISSN 2281-3993 -print;  ISSN 2281-4612 -online, 2013.
  3. “Introduction of Gender and Development Curriculum in Vietnam Universities”, The 1st Korea - ASEAN International Conference on Gender and Development; Korea June 27-28; 2013.
  4. “Vietnamese Women Marrying Korean Men and Societal Impacts”, Multicultural Studies, No2. June, 2013.
  5. “Vietnamese Women Married Taiwanese Men: Cultural and Social Dimensions”; International Workshop Vietnam -Taiwan Multicultural Families, 2013.
  6. “Vietnamese Women who marry Korean Men: Insiders’ Perspectives - Vision of Social Development in the Globalized Asia: Commonality and Diversity” 2010 International Consortium for Social Development - Asia - Pacific Branch Conference; Seoul National , Korea; November 10-12, 2010.
  7. “Aging population and Social Policies with Elderly people in Vietnam”, 2009 BESETOHA University Presidents’ Forum “Aiming for Sustainable Aging Societies in Asia”, Seoul National University, December 4-6.
  8. “Rural employment and life: Challenges to gender role in Vietnam's Agriculture at present” FAO-ILO-IFAD Techincal Expert Workshop “Gaps, Trends and current research in Gender dimensions of Agricultural and Rural Employment: Differentiated pathways out of poverty ”,  Rome, Italy, March 31 and April 2-2009.
  9. “Household Cultural Life of the Floating People in Vietnam”,Workshop on Values of Women Divers and their Cultural Heritage, Korea, 2002.
  10. “Reproductive Health in coastal population in Vietnam” Interregional Seminar on Reproductive Health, Unmet Needs and Poverty: Issues of Access and Quality of Service”; Chulalongkorn - Thailand, 2002.
  11. “Vietnamese Women and Development” (Hoang Ba Thinh - Le Thi Nham Tuyet), Workshop on: Capacity building of Women Communicators to Promote Environmental Awareness and Conservation (Sida-AMIC, Bangkok), 2001.
  12. “Country Study in Vietnam (đồng tác giả) Taking up the Cairo Challenge (Country Studies in Asia-Pacific)”, Asian Pacific Resource and Research Centre for Women.
  13. “Một số vấn đề xã hội và sức khỏe của người dân Tây Nguyên trong quá trình đô thị hóa” (viết chung), trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học "Chăm sóc sức khỏe những vấn đề xã hội học và công tác xã hội", Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.
  14. “Vấn đề an sinh xã hội và phụ nữ, trẻ em trong Luật hình triều Lê”, Hội thảo khoa học quốc tế "Công tác xã hội với phụ nữ và trẻ em: Kinh nghiệm của một số quốc gia"; Nxb Giáo dục Việt Nam, 2017.
  15. “Vai trò, vị thế của nữ trí thức trong lĩnh vực KHXH&NV: Thực trạng và luận cứ chính sách phát triển”, Nữ trí thức Việt Nam trước yêu cầu phát triển bền vững đất nước, Nxb Lý Luận chính trị, 2017.
  16. “Xây dựng nông thôn mới ở Hàn Quốc và Việt Nam”, Tạp chí KHXH Việt Nam, số 7 (104) 2016.
  17. “Di dân và biến đổi dân số ở Tây Nguyên trong quá trình đô thị hóa”, Toàn cầu hóa và biến đổi đô thị ở Việt Nam đương đại, Nxb Tri thức 2016.
  18. “Chất lượng nguồn nhân lực công chức, viên chức”, Đào tạo cán bộ Công đoàn trong hội nhập quốc tế, Nxb Lao động, 2016.
  19. “Chiều cạnh giới trong công tác xã hội ở Việt Nam”, Nâng cao chất lượng đào tạo công tác xã hội với chuyên nghiệp hóa dịch vụ công tác xã hội,Nxb Tổng hợp Tp HCM, 2016.
  20. “Tiếp cận các nguồn lực xã hội của người nghèo và di cư”, Các chiều cạnh giới của sự tách biệt xã hội hướng tới chính sách toàn diện hơn đối với phụ nữ", Nxb Khoa học Xã hội, 2016.
  21. “Di cư và Giáo dục: Cơ hội và Thách thức”, Chuyển biến kinh tế - xã hội và Giáo dục, Nxb Thế giới, 2016.
  22. “Lao động nữ di cư làm việc ở khu vực phi chính thức và mức độ tiếp cận an sinh xã hội”, An sinh xã hội và Công tác xã hội, Nxb Hồng Đức, 2015.
  23. “An sinh xã hội cho người dân nông thôn: Tiếp cận từ Bảo hiểm xã hội”, An sinh xã hội và Công tác xã hội, Nxb Hồng Đức, 2015
  24. “Mức độ chuyên nghiệp của hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ khuyết tật từ góc nhìn Công tác xã hội” (viết chung), Công tác xã hội Việt Nam thách thức tính chuyên nghiệp trước nhu cầu hội nhập và phát triển, Nxb Lao Động, 2015.
  25. “Lý thuyết vai trò trong CTXH với cá nhân và gia đình” (viết chung), Công tác xã hội Việt Nam thách thức tính chuyên nghiệp trước nhu cầu hội nhập và phát triển", Nxb Lao động, 2015.
  26. “Đô thị hóa Việt Nam từ khi thống nhất đất nước: thực trạng, đặc điểm và dự báo”, Hội thảo quốc tế: Việt Nam 40 năm thống nhất, phát triển và hòa nhập (1975-2015), Bình Dương, 25-26/4/2015.
  27. “Nữ trí thức Hà Nội: Nhìn từ cấu trúc xã hội”, Nữ trí thức với sự nghiệp phát triển đất nước”, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.
  28. “Đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 5 (90) 2015.
  29. “Đô thị hóa và phát triển đô thị Tây Nguyên từ sau Đổi mới”, Tạp chí Dân số và phát triển, số 1/2015.
  30. “Giá trị văn hóa gia đình - tế bào lành mạnh của sự phát triển”, Văn hóa sức mạnh nội sinh của sự phát triển, Nxb Chính trị Quốc gia2014.
  31. “Phát triển hệ thống đô thị vùng Tây Nguyên ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 5(78) /2014.
  32. “Đô thị hóa vùng Tây Nguyên: Thực trạng và Xu hướng”, Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, số 4(671) /2014.
  33. “Quy mô dân số và phát triển đô thị vùng Tây Nguyên”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 2/2014.
  34. “Income Inequality: Ideas on Educational and Investment in Human Capital”; Social Sciences Information Review; Vol. 7, No.2, June 2013.
  35. “Kết hôn sớm: Một vấn đề xã hội ở Việt Nam”, Gia đình Việt Nam trong quá trình CNH, HĐH và hội nhập từ cách tiếp cận so sánh, Nxb Khoa học Xã hội, 2014.
  36. “Sự hài lòng về hôn nhân, về mối quan hệ cha mẹ - con cái và các yếu tố tác động" (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu gia đình và giới, quyển 23, số 5/2013.
  37. “Một số nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội còn thấp”, Lựa chọn cánh tả - So sánh kinh nghiệm của bốn quốc gia: Việt Nam, Algieria, Mozambique và CuBa, Nxb Thế giới 2013.
  38. “Một số vấn đề giới và tình dục trên báo chí Việt Nam đầu thế kỷ XXI”, Văn hóa Truyền thông trong thời kỳ Hội nhập, Nxb Thông tin và Truyền thông, 2013.
  39. “Tư liệu cá nhân của nhà khoa học: Một nguồn tư liệu lưu trữ quan trọng”, Tạp chí Văn thư lưu trữ Việt Nam, số 3/2013.
  40. “Bất bình đẳng giới về thu nhập: Tiếp cận từ đầu tư giáo dục vào vốn con người”, Tạp chí Thông tin Khoa học Xã hội, số 5/2013.
  41. “Cơ cấu dân số Hà Nội về nghề nghiệp trong trong quá trình đô thị hoá”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 1/2013.
  42. “Sự hài lòng về cuộc sống: Một cách tiếp cận nghiên cứu phi kinh tế về phát triển”, Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 2 (63) 2013.
  43. “GS. Lê Thị Nhâm Tuyết - người mở đường và đặt nền móng cho nhiều ngành khoa học”, Tạp chí Dân tộc học, số 4 (178) 2012.
  44. “Sự hài lòng về cuộc sống của người Việt Nam: Một số phát hiện ban đầu và hàm ý chính sách”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 4 (61) 2012.
  45. “Bất bình đẳng giới trong phát triển ở Việt Nam hiện nay” (viết chung), Hội thảo quốc tế “Bất bình đẳng trong phát triển ở Đông Á và Việt Nam”, Hà Nội 11/2012.
  46. “Bất bình đẳng trong phát triển ở Việt Nam: Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng miền”, Hội thảo quốc tế “Bất bình đẳng trong phát triển ở Đông Á và Việt Nam”, Hà Nội, 11/2012.
  47. “Biến đổi cơ cấu việc làm và thu nhập của người dân nông thôn trong quá trình đô thị hoá”, Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ tư, Hà Nội, 26-28/11/2012.
  48. “Gender and LivelihoodOutcomes in Rural Areas”, Viet Nam Social Sciences, No. 6 (152), 2012.
  49. “Phụ nữ Việt Nam lấy chồng nước ngoài và chính sách của Chính phủ Việt Nam”, Diễn đàn Chính sách đa văn hoá trong xã hội Hàn Quốc, Quỹ Phụ nữ Hàn Quốc, Seoul, 11/2012.
  50. “Xây dựng nông thôn mới ở Hàn Quốc và Việt Nam: Một phân tích so sánh”, Hội thảo “Vai trò của Xã hội học trong phát triển xã hội ở nước ta hiện nay”, Hội Xã hội học Việt Nam, Hà Nội, 26/5/2012.
  51. “Biến đổi quy mô và loại hình gia đình Việt Nam đầu thế kỷ 21”, Thực tại và Tương lai của gia đình trong thế giới hội nhập, Nxb Văn hoá - Thông tin, Hà Nội 2012.
  52. “Sự hài lòng về hôn nhân và gia đình”, Tạp chí Dân số và phát triển số 8 (137), 2012.
  53. “Phụ nữ di cư làm việc ở khu vực kinh tế phi chính thức và mức độ tiếp cận An sinh xã hội”, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “An sinh xã hội cho khu vực phi chính thức: Vấn đề và triển vọng”, Viện Khoa học xã hội Việt Nam và MISEREOR, Hà Nội, 28-29/3/2012.
  54. “Mức độ hài lòng của người dân nông thôn trong quá trình đô thị hoá” (viết chung), Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: 20 năm khoa Xã hội học - Thành tựu và thách thức, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011,
  55. “Đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn và vấn đề đặt ra đối với đội ngũ cán bộ cơ sở”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: 20 năm khoa Xã hội học - Thành tựu và thách thức, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
  56. “Một số luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen về đô thị hoá”, Tạp chí Triết học, số 11/2011.
  57. “Đô thị hoá và quy mô dân số đô thị”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 12/2011.
  58. “Phụ nữ Việt Nam lấy chồng Hàn Quốc trong bối cảnh đô thị hoá, công nghiệp hoá và tác động đến sự phát triển xã hội”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 11/2011.
  59. “Đô thị hoá và xu hướng nhân khẩu học”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 9/2011.
  60. “Hanoi Population Structure Changes in the Process of Urbanization and Industrialization”, Vietnam Social Sciences, No. 5(145) 2011.
  61. Những quan điểm cơ bản của Đảng và Chính phủ về quy hoạch đô thị và đô thị hoá”, Tạp chí Xã hội học, số 3 (115).
  62. “Đô thị hoá và nhà ở của người nghèo đô thị”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Duy Tân, số 1/2011.
  63. “Đô thị hoá và tội phạm đô thị”, Tạp chí Khoa học xã hội, số 8/2011.
  64. “Đô thị hóa, bất bình đẳng và nghèo đô thị”, Tạp chí Nghiên cứu con người, số 3 (54) 2011.
  65. “Tạo điều kiện để phụ nữ tham gia nhiều hơn vào các cơ quan dân cử”, Tạp chí Lý luận Chính trị, số 4/2011.
  66. “Thị trường hôn nhân quốc tế trong bối cảnh ĐTH, CNH và tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Đóng góp của KHXH&NV trong phát triển KT - XH”, 2011.
  67. “Biến đổi cơ cấu dân số Hà Nội trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội: Văn hiến, Anh hùng, Vì hòa bình”, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.
  68. “Vấn đề lao động, việc làm của người nông dân trong quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học; Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.
  69. “Giá trị và phương pháp khai thác tài liệu lưu trữ trong nghiên cứu gia đình ở Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.
  70. “Chính sách đối với phụ nữ nông thôn thời kỳ công nghiệp hoá”, Tạp chí Cộng sản, số 816/2010.
  71. “Phân tầng xã hội và hình thành tầng lớp trung lưu’, Tạp chí Khoa học Xã hội, số 4/2010.
  72. “Đặc điểm và xu hướng thị trường hôn nhân ở xã Đại Hợp, Kiến Thuỵ, Hải Phòng”, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, quyển 20, số 4/2010.
  73. “Đặc điểm đội ngũ nữ trí thức hiện nay”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, Hà Nội, 2010.
  74. “Chất lượng nguồn nhân lực - Yếu tố quan trọng đối với sự phát triển Sơn La và vùng Tây Bắc”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế, Hà Nội, 2010.
  75. “Nạn nhân chất da cam/dioxin ở Việt Nam và nỗi lo về thế hệ tương lai”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế, Hà Nội, 2010,
  76. “Nghiên cứu bạo lực gia đình ở Việt Nam”, Tạp chí Dân tộc học, số 4 (160) 2009.
  77. “Một vài yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ cán bộ nữ chủ chốt cấp xã hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, chuyên đề cơ sở, số 33/2009.
  78. “Bạo lực học đường - Một vấn đề xã hội”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Việt Nam - Hoa Kỳ; Hà Nội, 2009.
  79. “Bạo lực gia đình và những tổn thương về tâm lý, tinh thần” (qua nghiên cứu bạo lực gia đình tại 6 tỉnh, thành phố), Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Hội Y tế công cộng Việt Nam lần thứ 5; Tp Hồ Chí Minh, 27-28/5/2009.
  80. “Quan hệ giới trong cộng đồng vạn đò”, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 2, quyển 19, tháng 8/2009.
  81. “Vốn xã hội, mạng lưới xã hội và những phí tổn”, Tạp chí Xã hội học, số 1 (105) 2009.
  82. “Một số vấn đề nghiên cứu bạo lực gia đình ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Xã hội, số 2 (122) 2009.
  83. “Ly hôn: Quan điểm và vấn đề nghiên cứu”, Tạp chí Tâm lý học, số 1, tháng 1/2009.
  84. “Thị trường hôn nhân - Một vài cách tiếp cận”, Tạp chí Xã hội học, số 2/2008.
  85. “Bàn về vốn xã hội và mạng lưới xã hội”, Tạp chí Dân tộc học, số 5/2008.
  86. “Domestic Violence against children and some preventive measure”, Vietnam Journal of Family and Gender Studies. No.3 December, 2008.
  87. “Chính sách xã hội đối với phụ nữ nông thôn”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Trao đổi giữa các nhà hoạch định chính sách và các cán bộ nghiên cứu& phát triển về nông nghiệp, nông dân, nông thôn”, Đại học Nông lâm Huế; Huế 13-14/12/2008.
  88. “Công nghiệp hoá và những biến đổi gia đình nông thôn Việt Nam” (Nghiên cứu trường hợp xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, Hải Dương), Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ ba: Việt Nam hội nhập và phát triển; Nxb Thế Giới, 2008.
  89. “Hôn nhân Việt Nam - Hàn Quốc Những khía cạnh văn hoá, xã hội”, Tạp chí Khoa học Xã hội, số 09 (121) 2008.
  90. “Các làn sóng nữ quyền và ảnh hưởng của nữ quyền đến địa vị của Phụ nữ Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 4/2008.
  91. “Một số cách hiểu chưa đúng về giới và nữ quyền”, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 3/2008.
  92. “Vấn đề gia đình và phụ nữ trong Việt Nam văn hoá sử cương”, Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 1/2008.
  93. “Một số vấn đề về giới trong Luật bảo hiểm Y tế”, Kỷ yếu Hội thảo “Bảo hiểm Y tế và một số vấn đề giới”, Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội và PIPA –CIDA, Huế 10-11/1/2008.
  94. “Phụ nữ nhiễm HIV/AIDS: Thực trạng, hậu quả và giải pháp phòng ngừa”, Kỷ yếu hội thảo “Giới và phòng, chống HIV/AIDS”, Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội và Danida, Hải Phòng 17-17/12/2007.
  95. “Khía cạnh giới về sức khoẻ sinh sản và HIV/AIDS trong cộng đồng người Dao và Sán Dìu”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Sức khoẻ công cộng, Bộ Y tế; Hà Nội 5-7/12/2007.
  96. “Nhận thức về bạo lực gia đìnhvà một số kiến nghị”, Lao động và xã hội, số 313, 2007.
  97. “Vài nét về đời sống tình dục trong sinh viên hiện nay”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Đời sống văn hoá sinh viên: Thực trạng và giải pháp”, 2007.
  98. “Đời sống và sức khoẻ sinh sản cư dân vạn đò”, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, số 3/2007.
  99. “Vai trò của xã hội học trong đời sống xã hội”, Xã hội học, số 2/2007.
  100. “Bạo lực gia đình: Nhận thức và thực trạng”, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, kỳ 1 tháng 3/2007.
  101. “Hôn nhân có yếu tố nước ngoài - Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, kỳ 1 tháng 1/2007.
  102. “Bạo lực gia đình với trẻ em và một số giải pháp phòng ngừa”, Tạp chí Tâm lý học, số 6/2007.
  103. “Vài nét về đời sống văn hoá - tâm linh của cư dân vạn đò”, Tạp chí Dân tộc học, số 3/2007.
  104. “Cưỡng ép tình dục trong hôn nhân”, Tạp chí Xã hội học, số 4/2006.
  105. “Chuẩn mực kép và quan hệ giới”, Tạp chí Tâm lý học, số 7/2006.
  106. “Quan hệ giới trong cộng đồng vạn đò”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Nông thôn trong quá trình chuyển đổi”, Trường Đại học KHXH&NV và Đại học Toulose II tổ chức, Hà Nội, 2006.
  107. “Biến đổi chức năng gia đình và giáo dục trẻ em hiện nay”, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, kỳ 1 tháng 10/2006.
  108. “Dư luận xã hội về hôn nhân có yếu tố nước ngoài”, Tập san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh, số 36/2006.
  109. “Nhận thức của người dân về Pháp lệnh Dân số”, Tạp chí Dân số và Phát triển, số 8/2006.
  110. “Chức năng giáo dục gia đình và vấn đề truyền thông dân số”, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, kỳ 1 tháng 8/2006.
  111. “Gia đình với giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên”, Tạp chí Tâm lý học, số 7/2006.
  112. “Bạo lực gia đình - Nguyên nhân và giải pháp can thiệp”, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, kỳ 1 tháng 6/2006.
  113. “Một số vấn đề gia đình và giới trong tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của sở hữu tư nhân và của nhà nước” của F. Engels, Gia đình Việt Nam, quan hệ, quyền lực và xu hướng biến đổi; Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.
  114. “Về những gia đình có thế hệ thứ ba là nạn nhân chất độc da cam/dioxin”, Tạp chí Dân tộc học, số 1/2006.
  115. “Mấy vấn đề lao động nữ trong tác phẩm Tư bản của Các Mác”, Tạp chí Khoa học về Phụ nữ, số 6/2005.
  116. “Phấn đấu đảm bảo nhu cầu nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn”, Tạp chí Tư Tưởng - Văn hoá, số 9/2005.
  117. “Công tác truyền thông về sức khoẻ sinh sản với cư dân Vạn đò”, Tạp chí Tư tưởng - Văn hoá, số 2/2005.
  118. “Từ sự khác biệt điểm thi môn xã hội học đại cương - nghĩ về đánh giá kết quả học tập của sinh viên”, Giáo dục đại học - Chất lượng và đánh giá, Kỷ yếu hội thảo, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  119. “Bình đẳng giới và chính sách dân số ở Việt Nam”, Tạp chí Tư tưởng - Văn hoá, số 11/2005.
  120. “Chọn giới tính thai nhi: Một vấn đề xã hội ở Việt Nam”, Thông tin Chuyên đề Dân số và phát triển; Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - UNFPA, số 3/2003.
  121. “Một số vấn đề về sức khoẻ thanh thiếu niên Việt Nam", Thông tin Chuyên đề Dân số và phát triển, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - UNFPA, số 1/2003.
  122. “Vai trò của chức năng giáo dục gia đình: Một số vấn đề đặt ra”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Giới - Truyền thông và Phát triển”, Hà Nội, 2003.
  123. “Vai trò của phụ nữ nông thôn trong phát triển ngành nghề thời đại kinh tế trí thức”, Kỷ yếu hội thảo: Phụ nữ Việt Nam với kinh tế trí thức (Hội LHPN Việt Nam - Bộ KH và CN), 2003.
  124. “Pháp lệnh dân số với quyền và trách nhiệm về sức khoẻ sinh sản của công dân”, Tạp chí Lý luận chính trị, số 7/2003.
  125. “Bạo lực giới trong gia đình: thực trạng và giải pháp ngăn chặn”, Tạp chí Lý luận chính trị, số 3/2003.
  126. “Mấy nhận xét về sự thích ứng xã hội của cử nhân xã hội học”, Tạp chí Giáo dục, số 30/2002.
  127. “Vấn đề giới trong xã hội học: Lý luận và thực tiễn”, Tạp chí Khoa học về Phụ nữ, số 4/2001.
  128. “Môi trường lao động và sức khoẻ lao động nữ”, Tạp chí Khoa học về Phụ nữ, số 1/2001.
  129. “Vài nét về ấn phẩm Xã hội học được dịch và xuất bản ở miền Bắc” (1998-2000); Kỷ yếu hội thảo “Thế kỷ 21 - Những vấn đề quan tâm: Xã hội học Việt Nam hiện nay và mạng lưới thông tin tư liệu trong tương lai”, Nxb Tp HCM, 2001.
  130. “Vấn đề giới trong đào tạo xã hội học ở Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia về Xã hội học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
  131. “Vai trò của phụ nữ trong đào tạo nguồn nhân lực cho công nghiệp hoá”, Tạp chí Nghiên cứu lý luận, số 11/2000.
  132. “Ô nhiễm môi trường và nhận thức, hành vi bảo vệ môi trường của người lao động”, Tạp chí Bảo vệ Môi trường, số 6/2000.
  133. “Quan điểm giới trong các văn bản pháp luật của nhà nước ta”, Tạp chí Nghiên cứu lý luận, số 5/2000.
  134. “Phát huy tiềm năng của phụ nữ trong công nghiệp hoá và hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn”, Tạp chí Nghiên cứu lý luận, số 8/1999.
  135. “Những trở ngại của phụ nữ nông thôn khi bước vào công nghiệp hoá, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn”, Tạp chí Nghiên cứu lý luận, số 3/1999.
  136. “Một số vấn đề giới trong đời sống của người Dao” (viết chung), Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Sự phát triển văn hoá xã hội của người Dao: Hiện tại và tương lai”, 1998.
  137. “Quan điểm giới và chính sách dân số”, Tạp chí Thông tin lý luận, số 7/1998.
  138. Lonely old Women in Vietnam” (Research finding in Ha Tay province), Vietnam Social Sciences, No.5/1998.
  139. Agricultural - Rural industrialization and Women’s role”, Vietnam Social Sciences, No.5/1998.
  140. “Dân số và các yếu tố tác động đến người phụ nữ”, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, số 4/1997.
  141. “Văn hoá phẩm thời kinh tế thị trường và vấn đề nữ sinh viên” (viết chung), Ngăn chặn ảnh hưởng của văn hoá phẩm đồi truỵ đối với thanh thiếu niên, Nxb Thanh niên, 1997.
  142. “Teen-age sexuality in Vietnam” (viết chung), Vietnam Social Sciences, No. 6/1996.
  143. “Some health and social problems of teenage girls” (viết chung), Vietnam Social Sciences, No. 6/1996.
  144. “Sai lệch trong quan hệ tình cảm khác giới trong sinh viên: Biểu hiện, nguyên nhân và kiến nghị”, Kỷ yếu hội thảo khoa học, đề tài KX.04.14.
  145. “Cơ cấu dân số sinh viên và chính sách giáo dục đào tạo đối với nông thôn”, Tạp chí Cộng sản, số 11/1992.

III. Đề tài KH&CN các cấp

  1. Đô thị hóa và quản lý quá trình đô thị hóa trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên (chủ nhiệm), Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước, mã số TN3/X15, 2013-2015.
  2. Tác động của đô thị hoá đến sự phát triển vùngnông thôn giai đoạn 2011 -2020 (chủ nhiệm), Đề tài Khoa học và Công nghệ độc lập cấp Nhà nước, mã số ĐTĐL.2010T/38, 2010-2012.
  3. Báo cáo thường niên xã hội: Sự hài lòng về cuộc sống (chủ nhiệm), Đề án trọng điểm Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số QGĐA.11.04, 2010-2012.
  4. Biến đổi cơ cấu, chất lượng dân số trong quá trình đô thị hoá Hà Nội: Thực trạng và giải pháp (chủ nhiệm), Sở KH&CN Tp. Hà Nội, mã số: 01X-10/06-2012-2, 2012-2013.
  5. Thực trạng phụ nữ Việt Nam lấy chồng Hàn Quốc (chủ nhiệm), Trung tâm Hỗ trợ NC châu Á và Quỹ giáo dục cao học Hàn Quốc, 2009-2010.
  6. Một số khuynh hướng nghiên cứu Giới trong Xã hội học phương Tây (giai đoạn nửa sau thế kỷ 20) (chủ nhiệm), Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số: QX.06.30, 2007-2008.
  7. Một số vấn đề nghiên cứu Giới trong Xã hội học (chủ nhiệm), Đại học Quốc gia Hà Nội, Mã số: CB.01.18, 2002 -2003.
  8. Một vài yếu tố ảnh hưởng đến việc bồi dưỡng cán bộ giảng dạy trẻ ở một số trường đại học thuộc khu vực Hà Nội (chủ nhiệm), đề tài Bộ Giáo dục và Đào tạo, mã số: B.93.05.107, 1994 -1995.
  9. Phụ nữ cao tuổi cô đơn ở Hà Tây (chủ nhiệm), Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tây, 1995-1996.
  10. Phụ nữ nông thôn đồng bằng sông Hồng: vấn đề nước trong sản xuất nông nghiệp (chủ nhiệm), CGFED - ADB, 1996.
  11. Tìm giải pháp ngăn chặn tệ nạn mua bán dâm trẻ em (chủ nhiệm), CGFED – Radda Barnen, 1996-1997.
  12. Đấu tranh chống buôn bán trẻ em và bóc lột trẻ em trong mại dâm và các dạng lao động trẻ em không thể chấp nhận được ở châu Á (chủ nhiệm),IPEC – ILO và CGFED, 1998.
  13. Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện lao động đến sức khoẻ của phụ nữ nông nghiệp và trong các xí nghiệp (chủ nhiệm), CGFED – British Council, 1998.
  14. Nâng cao nhận thức về cư dân vạn đò và các dịch vụ cơ bản cho cư dân vạn đò (Phó chủ nhiệm) CGFED - WB, 2002-2003.
  15. Nhận thức của người dân nông thôn về giới, sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ tình dục; CGFED - DFPA, 2003-2005 - Chủ nhiệm đề tài.
  16. Phân tích Giới trong dự án “Nâng cao năng lực cộng đồng trong quản lý rừng (chủ nhiệm), CARE International in Vietnam, 2007.
  17. Nhận thức của người dân nông thôn về Giới và HIV/AIDS (chủ nhiệm), CGFED - DFPA, 2007.
  18. Đánh giá thành tựu 15 năm sau hội nghị Cairo: nghiên cứu trường hợp Việt Nam (chủ nhiệm), CGFED - ARROW, 2008.
  19. Vấn đề giới trong dự án Sổ kế toán hộ gia đình (Book – keeping) Oxfarm America (chủ nhiệm), 2010.
  20. Nghiên cứu “Đánh giá việc thực hiện Luật phòng, chống bạo lực gia đình ở Việt Nam” (Trưởng nhóm nghiên cứu), Trung tâm Nghiên cứu Giới, Gia đình và Môi trường trong phát triển - Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thuỵ Sỹ (SDC), 2010.
  21. Trưng cầu ý kiến các tầng lớp dân cư về Luật phòng, chống Bạo lực gia đình (Trưởng nhóm nghiên cứu), CGFED - DED, 2008.
  22. Nghiên cứu Bạo lực gia đình ở Việt Nam (tại 6 tỉnh, thành phố) (Trưởng nhóm nghiên cứu), Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội, 2006.
  23. Đánh giá việc thực hiện Chương trình sân khấu hoá nam châm và nhắc tiêm phòng cho trẻ (Nghiên cứu định tính tại tỉnh Trà Vinh) (chuyên gia tư vấn), Tổ chức PATH, 2007.
  24. Nâng cao năng lực phân tích giới trong nông nghiệp, nông thôn Việt Nam (chuyên gia tư vấn quốc gia về phân tích Giới), Tổ chức Nông lương Thế giới của Liên hợp quốc (FAO), 2009-2010.
  25. Đổì mới chính sách xã hội nhằm khắc phục tệ nạn xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường (tham gia), đề tài KH&CN cấp Nhà nước, mã số KX.04.14 - Bộ Công an, 1992-1994.
  26. Biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội nước ta trong giai đoạn hiện nay (tham gia), đề tài Bộ Giáo dục và Đào tạo, mã số B.64, 1995.
  27. Đổi mới quy hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ giảng dạy và nghiên cứu khoa học Mác-Lê nin: Kiến nghị và giải pháp (tham gia), Đề tài KH&CN cấp Nhà nước, mã số KX.10.09, Ban Khoa giáo Trung ương, 1997-2000.
  28. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc cải cách chính sách tiền lương của công chức hành chính Việt Nam trong giai đoạn phát triển mới (chủ nhiệm đề tài nhánh), Đề tài Khoa học và Công nghệ  độc lập cấp Nhà nước, 2012-2013.
  29. Quản lý phát triển xã hội ở nước ta: Thực trạng, vấn đề đặt ra và định hướng chính sách (tham g ia), Đề tài cấp Nhà nước, mã số KX04.15/16-20, 2017-2018.
  30. An sinh xã hội, an ninh con người trong điều kiện mới ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng vấn đề đặt ra và giải pháp (tham gia), Đề tài cấp Nhà nước, mã số KX04.26/16-20; 2017- 2018.
  31. Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam hiện nay (tham gia), thuộc Ch­ương trình “Nghiên cứu, đánh giá tổng thể về gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế”, mã số KHXH-GĐ/16-19/10, 2017-2018.

IV. Giải thưởng, học bổng

  1. Giải thưởng Sách hay năm 2009 cho Giáo trình xã hội học về Giới, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.
  2. Giải Ba cuộc thi Báo chí viết về đề tài Gia đình, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương và Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, 2006.
  3. GiảiBba cuộc thi Báo chí toàn quốc về đề tài Dân số - KHHGĐ, Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Quốc gia về Dân số - KHHGĐ tổ chức (1991-1993).
  4.  Visiting Scholar, Pennsylvania State University, USA (1994-1995), Ford Foundation.
  5. Scholarship, York University, UK (1999).
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây