bet365 football - Nền tảng chính thức

   

Tìm kiếm hồ sơ

TS. Mai Tuyết Hạnh

Email [email protected]
Chức vụ Giảng viên
Đơn vị Khoa Xã hội học

Giới thiệu / kỹ năng

I. Thông tin chung 

  • Năm sinh: 1975
  • Email: [email protected]
  • Đơn vị công tác: Khoa Xã hội học.
  • Học vị: Tiến sĩ.                                       Năm nhận: 2017.
  • Quá trình đào tạo:

1993 - 1997: Cử nhân ngành Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.

1995 - 1998: Cử nhân ngành Luật, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.

2006 - 2010: Thạc sỹ ngành Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.

2011 - 2017: NCS ngành Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.

  • Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh (B2).
  • Hướng nghiên cứu chính: an sinh xã hội, phát triển cộng đồng, công tác xã hội với người cao tuổi, thực hành Công tác xã hội với cộng đồng.

II. Công trình khoa học

Chương sách

  1. Giáo trình Xã hội học đại cương, chương 9, Nxb ĐHQG, Hà Nội, 2016, tr. 316-347.
  2. Giáo trình CTXH đại cương, chương 4, Nxb ĐHQG, Hà Nội, 2016, tr. 159-171.
  3. Giáo trình CTXH đại cương, chương 6, Nxb ĐHQG, Hà Nội, 2016, tr. 267-285.

Bài báo

  1. “Đời sống của người cao tuổi Việt Nam trong giai đoạn già hóa dân số”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, ISSN 2345-1172, tập 2, số 1b, 2016, tr. 26-42.
  2. “Trợ giúp xã hội thường xuyên cho người cao tuổi Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội, tập 2, số 2b, 2016, tr.204-217.

III. Đề tài KH&CN các cấp

  1. An sinh xã hội cho người cao tuổi hiện nay (chủ trì), đề tài khoa học cấp Trường, 2011.
  2. Nhận thức, thái độ của sinh viênvề quan hệ tình dục trong tình yêu (qua khảo sát tại trường ĐHKHXH&NV) (chủ trì), đề tài khoa học cấp Trường, 2008.
  3. Khảo sát thực trạng xâm hại trẻ em tại một số địa phương ở Việt Nam (tham gia), chương trình hợp tác Quốc tế giữa PLAN VN với UBDSGĐ&TEVN, 2006.
  4. Điều tra về nguồn nhân lực được đào tạo tại Trường Đại học Tổng hợp từ năm 1954 đến nay (tham gia), ĐHQGHN, 2000-2003.
  5. Phòng chống tai nạn thương tích ở trẻ em (tham gia), Uỷ ban DSGĐ &TE Việt Nam, 2002.
  6. Cộng đồng chống buôn bán phụ nữ trẻ em tiểu vùng sông Mê Công (tham gia), Viện Xã hội học, 2002.
  7. Phân tích tình hình dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sảncủa hệ thống y tế nhà nước tại 7 tỉnh ở Việt Nam (tham gia), Hội đồng dân số, 2002.
  8. Nghiên cứu vị trí, vai trò của gia đình và cộng đồng trong sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (tham gia),  Uỷ ban DSGĐ &TE Việt Nam, 1998-2000.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây