1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT
2. Năm sinh: 1990 Giới tính: NỮ
3. Địa chỉ liên hệ: Tầng 2, Nhà C – Trường ĐHKHXHNV-ĐHQGHN, Số 336, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0243 8583 799
Email:
[email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Thạc sĩ, NCS
4.2. Học hàm:
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường ĐHKHXHNV-ĐHQGHN
Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Bộ môn Đông Nam Á học, Khoa Đông phương học
Địa chỉ Cơ quan: Số 336, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0243 8583 799
Email:
[email protected]
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
|
Chuyên ngành Lịch sử |
2012 |
Thạc sĩ |
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
|
chuyên ngành Lịch sử Thế giới |
2014 |
Tiến sĩ |
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
|
chuyên ngành Lịch sử Thế giới |
|
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|
|
|
|
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản)
8.1. Sách
8.2. Chương sách
9. Các công trình khoa học đã công bố
9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS:
9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS:
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2022), “The Chinese Diaspora in Southeast Asian Colonial Primate Cities: Their Role and Relationships with the Ruler of Manila (Philippines) during 1571–1640s”, Journal of Global and Area Studies, Vol. 6(3), 101-117, .
9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước:
- Hoàng Anh Tuấn và Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2012), “Manila và dòng chảy bạc Tân Thế giới thế kỷ XVI-XVII”, Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 7 (148), tr. 10-18.
- Hoàng Anh Tuấn và Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2014), “Chuyển biến kinh tế-xã hội của Trung Quốc dưới tác động của dòng chảy bạc Tân Thế giới thế kỷ XVI-XVIII”, Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 7 (142), tr. 36-44.
- Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2017), “Đô thị thuộc địa kiểu Tây Ban Nha ở Đông Nam Á thế kỷ XVI: trường hợp thành phố Manila, Philippines”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, USSH, số tháng 8.
- Hoàng Anh Tuấn và Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2018), “Nghiên cứu đô thị Việt Nam của học giả Pháp (1865-1954) )”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12.
9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế:
- Nguyen Thi Minh Nguyet (June., 2014), The Spanish Policy Changes in Silver Trade between Manila (Philippines) and Southern China, 1571-1640s, The 9th Singapore Graduate Forum on Southeast Asian Studies, Singapore.
- Nguyen Thi Minh Nguyet (contribution) (Sept., 2014), From boat to Motorbike: Hanoi and its Trafic Problems since the 19th Century, DAAD International Conference: Intergrated Modeling of Urban Dynamics and Transport for Hanoi (HNFuture 2014).
- Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2014), “Tác động của dòng chảy bạc Manila (Philippines) đến chuyển biến kinh tế - xã hội Trung Quốc thế kỷ XVI-XVII”, Hội nghị khoa học cán bộ trẻ, học viên cao học và nghiên cứu sinh, Nxb. ĐHQGHN, tr. 351-370.
- Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2015), “Tam giác thương mại Âu – Phi – Mỹ khu vực Đại Tây Dương thế kỷ XVI-XVIII”, Hội nghị Khoa học Trẻ 2015, USSH, Hà Nội.
- Nguyen Thi Minh Nguyet (2015), “The Birth of Spanish Colonial Cities in the Southeast Asia in the 16 th Century: from Cebu to Manila”, CELEBRATING 20 YEARS OF SEASREP AND SOUTHEAST ASIAN STUDIES UNIVERSITY OF GADJAH MADA, YOGYAKARTA, INDONESIA
- Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2016), “Sự ra đời các thành phố thuộc địa Tây Ban Nha ở Đông Nam Á từ thế kỷ 16: Trường hợp thành phố Manila”, International Conference: Europe-Asian Cities: A Comparative Approach, Hanoi.
- Nguyễn Thị Minh Nguyệt (2016), “Quá trình người Tây Ban Nha lựa chọn xây dựng thành phố thuộc địa Manila từ năm 1571 (tiếp cận dưới góc độ lịch sử - sinh thái - nhân văn)”, Hội thảo Quốc tế: Tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu Lịch sử Đô thị Việt Nam, USSH, Hanoi.
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2021), “Memory Studies on Colonial Heritage - A New Urban Development Approach Through The Case Manila City (Philippines) and Lesson for Urban Study in Vietnam”, The International Conference on
Contemporary Issues in Sustainable Development (CISD2021) – VJU, VNU-Hanoi, ISBN: 978-604-67-2127-7.
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2021), “From remembrance to recreation: memory of European houses in urban landscape Manila (Philippines) and Saigon (Vietnam) during the colonial period”, The 2nd International Conference on Innovations in The Social Sciences and Humanities 2021 – Ton Duc Thang University, ISBN: 978-0-9945391-6-8.
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2022), “The Chinese diaspora in Southeast Asian Colonial Primate City: The Role and Relationship with Ruler from the Case of Saigon-Cholon (Vietnam) and Manila (Philippines) during the 19th Century”, The 10th Trans-Pacific International Conference “Incorporating Regions, Contesting Nations and Embracing Cities”, Pukyung University, Korea.
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2022), “The Southeast Asian Cities: An Imported Model from Western World since the Medieaval Period?”, International Seminar on Civilization Exchange in the Indian Ocean World, Department of History, East China Normal University, China.
- Nguyen, Thi Minh Nguyet (2023), “The Southeast Asian Cities: An Imported Model from Western World since the Early Modern World?”, The 14th Engaging With Vietnam Conference - Living (With) Heritage, (Re)Creating Heritage: Vietnam and The World, Hue, Vietnam.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
|
|
|
|
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
|
|
|
|
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
Tên nhiệm vụ/Mã số |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
The American Silver Flow via Manila to China and its Impact on the Chinese Socio-Economy, Late 16th to Early 18th Centuries |
2014-2015 |
SEASREP Foundation (Southeast Asian Studies Regional Exchange Programe) |
Chủ trì |
The Formation and Development of Structure of Manila City under the Spanish Colonial Period (1571-1898): Evidence from City Planning Maps |
2015-2016 |
Center for Southeast Asian Studies, University of Michigan, USA. |
Chủ trì |
Sự ra đời các đô thị thuộc địa Tây Ban Nha tại Đông Nam Á cuối thế kỷ XVI |
2016-2017 |
Đề tài cấp Trường ĐHKHXH&NV |
Chủ trì |
Lịch sử Việt Nam (Đàng Ngoài từ 1593 đến 1771) |
2016-2018 |
Đề tài cấp Nhà nước trong Chương trình Nghiên cứu và Biên soạn bộ Lịch sử Quốc gia Việt Nam (2016-2019) |
Tham gia |
Nghiên cứu, điều tra, lập danh mục, sưu tầm nguồn tài liệu về lịch sử việt nam ở nước ngoài |
2014-2018 |
Quỹ Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
Tham gia |
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (trong 5 năm gần đây)
13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
13.4 Thông tin chi tiết:
TT |
Họ tên NCS/ThS |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS |
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo |
|
I |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
II |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế; ...