Ngôn ngữ
Chức vụ | Trưởng Khoa |
Đơn vị | Khoa Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2001 đến 2022 | Trường Đại học KHXH và NV | Giảng viên Phó Trưởng khoa từ tháng 9/2014 |
2022 đến nay | Trường Đại học KHXH và NV | Trưởng khoa từ tháng 11/2022 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
01 | Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn ISO.9000 trong hoạt động hành chính của các trường đại học | 2005-2006 | Cấp cơ sở | Chủ trì đề tài |
02 | Nghiên cứu tiêu chí xây dựng và đánh giá văn hóa công sở trong các trường đại học | 2009-2012 | Cấp ĐHQG | Chủ trì đề tài |
03 | Giá trị của bài báo cắt rời trong Lưu trữ lịch sử (Nghiên cứu trường hợp sưu tập bài báo về Việt Nam (1922-1933) của báo L’Humanité tại Lưu trữ Hải ngoại Pháp) | 2017-2019 | Cấp cơ sở | Chủ trì đề tài |
03 | Tổ chức khoa học Kho Lưu trữ Thành ủy Hà Nội | 2002-2003 | Cấp ngành | Thành viên |
04 | Lý luận và thực tiễn công tác xác định giá trị tài liệu trong lưu trữ | 2003-2004 | Cấp ĐHQG | Thành viên |
05 | Khảo sát, đánh giá trình độ cán bộ văn phòng một số ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2004-2005 | Cấp ĐHQG | Thành viên |
06 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phát triển ngành Lưu trữ học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế Mã số: QG 16-46 |
2016-2018 | Cấp ĐHQG | Thành viên chính (Đã nghiệm thu) |
07 | Đánh giá nguồn tài liệu lưu trữ về Trung Quốc ở Việt Nam và đề xuất giải pháp tiếp cận, khai thác, sử dụng Mã số: QG 17-56 |
2017-2019 | Cấp ĐHQG | Thư ký đề tài ( Đã nghiệm thu) |
08 | Xây dựng cơ sở khoa học xác định lại giá trị tài liệu hiện đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội Mã số: 1X-11/08-2019-3 |
2019-2021 | Cấp Thành phố | Thành viên chính (Đã nghiệm thu) |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
01 | Áp dụng tiêu chuẩn ISO.9000:2000 trong hoạt động cung ứng dịch vụ hành chính | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học của Trường ĐHKHXH và NV |
02 | Tiêu chuẩn ISO 9706:1994: Các yêu cầu đối với giấy dành cho lưu trữ | 2006 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam Số 2.2006 |
03 | Những tác động của văn hóa đối với hoạt động văn phòng | 2007 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam Số 3.2007 |
04 | Áp dụng tiêu chuẩn ISO.9000 trong công tác văn thư, lưu trữ: Một môn hoc cần thiết trong chương trình đạo tạo cán bộ lưu trữ bậc đại học | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học của Trường ĐHKHXH và NV |
05 | Bước đầu tìm hiểu về xã hội hóa công tác lưu trữ (viết chung) | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học của Hội Văn thư Lưu trữ Việt Nam |
06 | Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9000 trong công tác văn thư – Một số kinh nghiệm thực tiễn | 2009 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, số 6.2009 |
07 | Xây dựng hệ thống thông tin tài liệu lưu trữ quốc gia phục vụ hoạt động nghiên cứu khoa học | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Khai thác và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn”, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. |
08 | Tổng thuật các công trình nghiên cứu về văn phòng và quản trị văn phòng ở Việt Nam (viết chung) | 2015 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, số 7.2015 |
09 | Tài liệu lưu trữ của bộ máy chính quyền Việt Nam Cộng hoà (1955-1975) - Giá trị và vấn đề khai thác sử dụng phục vụ đời sống xã hội (viết chung) | 2016 | Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 3.2016 |
10 | Khai thác và phát huy giá trị Châu bản triều Nguyễn (1802-1945) (viết chung) | 2016 | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 3.2016 |
11 | Tiếp cận thông tin học trong khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ | 2017 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, số 3.2017 |
12 | Nghiên cứu về lưu trữ học – Thành tựu và một số tồn tại cần khắc phục (viết chung) | 2017 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, số 11.2017 |
13 | The Haiphong – Yunnan railway: An important knot in French Indochina – Japanese relations during the Second World War | 2017 | Sách “Vietnam – Indochina – Japan relations during the Second World War: Documents and Interpretations” ISBN 978-4-902590-71-5 |
14 | Vài nét về tình hình nghiên cứu lịch sử Việt Nam thời Pháp thuộc (1858- 1945)” (viết chung) | 2017 | Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6.2017, tr.03-18 |
15 | Nhận thức khoa học về xã hội hoá công tác lưu trữ (viết chung) |
2018 | Tạp chí Dấu ấn thời gian, số 3.2018 ISSN 2615-9645 |
16 | Khái quát các nguồn tài liệu lưu trữ về Trung Quốc đang được bảo quản tại các cơ quan lưu trữ và viện nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội (viết chung) | 2018 | Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, Số 10.2018 |
17 | The Buddhist Sutra archives in Vietnam: The view from Buddhist Sutra woodblocks printing at Bo Da temple (viết chung) | 2019 | Tạp chí ARHEON của Serbia, Tập 2, số 1 năm 2019; tr 107-124 ISSN 2620-1305 |
18 | Giới thiệu bộ sưu tập bài báo của Tạp chí L’Humanité tại Kho Lưu trữ Hải ngoại Pháp | 2019 | Tạp chí Dấu ấn thời gian, số 1+2.2019 ISSN 2615-9645 |
19 | Bàn về xã hội hoá hoạt động lưu trữ ở Việt Nam – Từ nhận thức đến thực tiễn (viết chung) | 2019 | Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, số 2.2019, tr8-14 |
20 | Số hoá tài liệu lưu trữ: Giải pháp tạo lập và chia sẻ tri thức số của các cơ quan, doanh nghiệp (viết chung) | 2019 | Sách chuyên khảo “Tối ưu hoá quản trị tri thức số: Chính phủ - Doanh nghiệp – Thư viện”, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ISBN 978-604-9848-28-5 |
21 | Tài liệu, tư liệu lưu trữ Hán Nôm về Trung Quốc ở Việt Nam: Giá trị và khả năng tiếp cận (viết chung) | 2020 | Tạp chí Dấu ấn thời gian, số 2.2020 ISSN 2615-9645 |
22 | Vấn đề đạo đức trong thực thi công vụ của người làm lưu trữ | 2020 | Tạp chí Dấu ấn thời gian, số 6.2020 ISSN 2615-9645 |
23 | Archival documents about the France – Indochina – Japan relationship during World War II (The case of the Haiphong – Yunnan railway) | 2020 | Tạp chí “Journal of Asian cultures”- Vol 22 của Trường ĐH Gakushuin, Nhật Bản. ISSN-1344-9850 |
24 | Lưu trữ và thư viện số - Nền tảng xây dựng Nhân văn số thức (viết chung) | 2020 | Sách chuyên khảo “Phát triển mô hình trung tâm trí thức số cho các thư viện Việt Nam”, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ISBN:978-604-315-365-1 |
25 | Tiếp cận nguồn tư liệu về Trung Quốc ở Việt Nam theo hướng liên ngành – Một vài đề xuất (viết chung) | 2021 | Tạp chí Lưu trữ và Thời đại, số 4.2021 ISSN 2734-9519 |
26 | Tổ chức bộ máy văn phòng – Một số vấn đề lý luận (viết chung) | 2021 | Kỷ yếu HTKH “ Quản trị văn phòng trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0”, NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh ISBN:978-604-73-8203-3 |
27 | Nghiên cứu, đào tạo Lưu trữ học ở Việt Nam – Lịch sử và định hướng phát triển (viết chung) | 2021 | Sách chuyên khảo ISBN: 978-604-336-430-9 |
28 | Lý luận về quản trị văn phòng (viết chung) | 2021 | Giáo trình ISBN:978-604-324-990-3 |
29 | Đổi mới chương trình đào tạo Lưu trữ học trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 | 2021 | Hội thảo khoa học “Đào tạo nguồn nhân lực văn thư – lưu trữ trong bối cảnh CMCN 4.0” do Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức ngày 27/10/2021 |
30 | Tài liệu lưu trữ tư – Giá trị khoa học và thực tiễn | 2022 | Tạp chí Lưu trữ và Thời đại, số 2.2022 ISSN 2734-9519, pp11-15 |
31 | Tiêu chí xác định tài liệu lưu trữ quý, hiếm (viết chung) | 2022 | Kỷ yếu HTKH “Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ quý, hiếm của Việt Nam hiện nay”. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. ISBN 978-604-73-9244-5 |
32 | Vai trò của văn phòng trong thực hiện chuyển đổi số tại các cơ quan, tổ chức | 2023 | Kỷ yếu HTKH “Chuyển đổi số trong quản trị văn phòng”. NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. ISBN 978-604-73-9961-1 |
33 | Electronic archives management policy in the context of digital transformation in Vietnam | 2024 | Kỷ yếu HTKH “Creating institutions for the digital transformation in Vietnam. Policies and Management”. NXB Nomos, CHLB Đức. ISBN |