Ngôn ngữ
STT | Ký, mã hiệu | Ngày | Cơ quan ban hành | Tên tài liệu | Hiệu lực | Hiệu lực sử dụng văn bản | |
ban hành | thi hành | Còn | Không | ||||
1 | 23/2015/TT-BLĐTBXH | 6/23/2015 | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 8/8/2015 | x | |
2 | 17/2015/NĐ-CP | 2/14/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định tiền lương tăng thêm đối vối cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống | 4/6/2015 | x | |
3 | 05/2015/NĐ-CP | 1/12/2015 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 3/1/2015 | x | |
4 | 47/2014/TT-BGDĐT | 12/31/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư quy định chế độ làm việc đối với giảng viên | 2/25/2015 | x | |
5 | 07/2013/TT-BNV | 7/31/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội có tính chất đặc thù | 9/15/2013 | x | |
6 | 08/2013/TT-BNV | 7/31/2013 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức | 9/15/2013 | x | |
7 | 2258/HD-ĐHQGHN | 7/5/2013 | ĐHQGHN | Hướng dẫn tổ chức Hội nghị công chức, viên chức và Hội nghị tổng kết năm học tại các đơn vị trong Đại học Quốc gia Hà Nội | 7/5/2013 | x | |
8 | 66/2013/NĐ-CP | 6/27/2013 | Chính phủ | Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 8/15/2013 | x | |
9 | 45/2013/NĐ-CP | 5/10/2013 | Chính phủ | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động | 7/1/2013 | x | |
10 | 07/2013/TTLT-BGD ĐT-BNV-BTC | 3/8/2013 | Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập | 4/22/2013 | x | |
11 | 17/2013/NĐ-CP | 2/19/2013 | Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 4/10/2013 | x | |
12 | 10/2012/QH13 | 6/18/2012 | Quốc hội | Bộ Luật Lao động được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua | 5/1/2013 | x | |
13 | 141/2011/TT-BTC | 10/20/2011 | Bộ Tài chính | Thông tư của Bộ Tài chính về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 1/1/2012 | x | |
14 | 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC | 8/2/2010 | Bộ Quốc phòng; Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ Nội vụ; Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ .... | 9/18/2010 | x | |
15 | 2164/HD-ĐHQGHN | 7/21/2010 | ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi cán bộ khoa học trình độ cao ở Đại học Quốc gia Hà Nội | 7/21/2013 | x | |
16 | 76/2009/NĐ-CP | 9/15/2009 | Chính phủ | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP | 11/1/2009 | x | |
17 | 78/2005/TT-BNV | 8/10/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với CBCCVC kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
18 | 79/2005/TT-BNV | 8/10/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn chuyển xếp lương đối với CBCCVC khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp của nhà nước | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
19 | 01/2005/TT-BNV-BTC | 1/5/2005 | Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ công chức, viên chức | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
20 | 02/2005/TT-BNV | 1/5/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ công chức, viên chức | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
21 | 04/2005/TT-BNV | 1/5/2005 | Bộ Nội vụ | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ công chức, viên chức | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
22 | 08/2005/TTLT-BNV-BTC | 1/5/2005 | Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
23 | 204/2004/NĐ-CP | 12/14/2004 | Chính phủ | Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo | x | |
24 | 44/2003/NĐ-CP | 5/10/2003 | Chính phủ | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động | 7/1/2013 | x |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn