Ngôn ngữ
[email protected] | |
Chức vụ | Giảng viên cao cấp |
Đơn vị | Khoa Lịch sử |
1. Họ và tên: Nguyễn Văn Kim
2. Năm sinh: 1962; Giới tính: Nam
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (nay là bet365 football , ĐHQG HN). |
Lịch sử | 1985 |
Tiến sĩ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Lịch sử | 1999 |
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
Thực tập sinh | Học tập, nghiên cứu về lịch sử và văn hóa Nhật Bản | Đại học Kanazawa, Nhật Bản | 1992-1993 |
Nhà nghiên cứu | Đại học Quốc gia Tokyo, Nhật Bản | Đại học Quốc gia Tokyo, Nhật Bản | 1995-1996 |
Học giả | Đại học Quốc gia Tokyo, Nhật Bản | Đại học Quốc gia Tokyo, Nhật Bản | 2000-2001 |
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; Nxb; nơi xuất bản; năm xuất bản)
8.1. Sách viết riêng
1. Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa - Nguyên nhân và hệ quả. Nxb. Thế giới, H., 2000.
2. Quan hệ của Nhật Bản với Đông Nam Á thế kỷ XV-XVII. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2003.
3. Nhật Bản với châu Á - Những mối liên hệ lịch sử và chuyển biến kinh tế - xã hội. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2003.
4. Việt Nam trong thế giới Đông Á - Một cách tiếp cận Liên ngành và Khu vực học. Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2011.
5. Vân Đồn - Thương cảng quốc tế của Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2014, 2016.
6. Biển Việt Nam và các mối giao thương biển, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 1/2019 (tái bản 6/2019).
7. Việt Nam trong các mối quan hệ khu vực và quốc tế, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2019.
8. Huyền thoại về một vùng đất - Không gian văn hóa Tây Nguyên qua sử thi Êđê, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2021.
9. Việt Nam - Tiềm năng và vị thế, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2021.
8.1. Sách chủ biên, đồng chủ biên
10. Một số chuyên đề về lịch sử thế giới, Tập 2, (GS. Vũ Dương Ninh - Nguyễn Văn Kim, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2007, 2008.
11. Người Việt với biển (Cb.). Nxb. Thế giới, H., 2011, 2020.
12. Nghiên cứu lịch sử giao lưu văn minh Hàn Quốc - châu Á thời cận đại (Đồng Cb., tiếng Hàn), Đại học Sungkyunkwan, Nxb. Imagine, Seoul, Hàn Quốc, 2013.
13. Youn Dae Yeong - Nguyễn Văn Kim - Nguyễn Mạnh Dũng: Lịch sử quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc (1862-1945), Nxb. Lao động, H., 2014.
14. Việt Nam - Truyền thống kinh tế, văn hóa biển (Nguyễn Văn Kim - PGS.TS Nguyễn Mạnh Dũng, Cb.), Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2015.
15. Một số chuyên đề về lịch sử thế giới, Tập 3 (GS. Vũ Dương Ninh - Nguyễn Văn Kim, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2015.
16. Tiếp biến và hội nhập văn hóa ở Việt Nam (Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2016.
17. Vùng đất Nam Bộ - Từ thế kỷ VII đến thế kỷ XVI (Cb.), Tập 3 (10 tập), Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2017.
18. Lịch sử và văn hóa: Tiếp cận đa chiều, liên ngành (Nguyễn Văn Kim - GS.TS Phạm Hồng Tung), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2017.
19. Biển với lục địa - Vai trò và mạng lưới giao lưu ở lưu vực các dòng sông miền Trung (GS.TS Nguyễn Quang Ngọc - Nguyễn Văn Kim, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2018.
20. Cải cánh Minh Trị ở Nhật Bản - 150 năm nhìn lại, (GS.TS Trần Văn Thọ - Nguyễn Văn Kim - PGS.TS Nguyễn Anh Thu, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2020.
21. Lịch sử văn hóa truyền thống huyện Cẩm Khê (Nguyễn Văn Kim - TS. Đinh Tiến Hiếu, Cb.), Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2020.
8.2. Sách viết chung, tham gia...
22. Nhật Bản ngày nay (dịch cùng với GS.TS Phạm Hồng Tung). Nxb. Thông tin Lý luận, H., 1991.
23. Các nước Nam Thái Bình Dương (GS. Vũ Dương Ninh, Cb.). Nxb. Sự thật, H., 1992.
24. Tìm hiểu kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn ở một số khu vực Đông Á - Đông Nam Á (GS. Phan Đại Doãn - PGS.TS Nguyễn Trí Dĩnh, Cb.). Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 1995.
25. Từ điển Việt Nam (GS.TS Sakurai Yumio - GS.TS Momoki Shiro Cb., tiếng Nhật). Nxb. Dohosha, Tokyo, 1999.
26. Một số chuyên đề về lịch sử thế giới, Tập 1 (GS. Vũ Dương Ninh Cb.). Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2001, 2002, 2008.
27. Nhật - Việt giao lưu sử thời cận thế: Phố Nhật Bản và giao lưu gốm sứ (GS.TS Sakurai Kiyohiko - GS.TS. Kikuchi Seiichi, Cb., tiếng Nhật). Nxb. Dohosa, Tokyo, 2002.
28. Đông Á - Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử và hiện tại. Nxb. Thế giới, 2004.
29. Khoa Lịch sử - Nửa thế kỷ xây dựng và phát triển. Nxb. Thế giới, H., 2006.
30. Lịch sử Nhật Bản (PGS. Nguyễn Quốc Hùng Cb.). Nxb. Thế giới, H., 2006, 2012.
31. Phong trào cải cách ở một số quốc gia Đông Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (GS. Vũ Dương Ninh Cb.). Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2006.
32. Làng Việt Nam - Đa nguyên và chặt, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2006.
33. Đại học Quốc gia Hà Nội - Một thế kỷ phát triển và trưởng thành, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2006.
34. Đông Nam Á - Truyền thống và Hội nhập (GS. Vũ Dương Ninh, Cb.). Nxb. Thế giới, H., 2007.
35. Việt Nam trong hệ thống thương mại châu Á thế kỷ XVI-XVII. Nxb. Thế giới, H., 2007.
36. Lion and Dragon: Four Centuries of Dutch - Vietnamese Relations (Co-author), Boom, Amsterdam, Nethearland, 2007.
37. Khoa học xã hội Nam Bộ (GS.TS. Bùi Thế Cường, Cb.), Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ. Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2007.
38. East Asia - The Third Eye on Port Opening (Co-Author). Inha University Press, Korea, 2010.
39. Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2010.
40. Giáo dục Thăng Long - Hà Nội: Quá trình, kinh nghiệm lịch sử và định hướng phát triển (PGS.TSKH Nguyễn Hải Kế, Cb.). Nxb. Hà Nội, H., 2010.
41. Hoạt động đối ngoại trên đất Thăng Long - Hà Nội (PGS.TS Phạm Xuân Hằng, Cb.), Nxb. Hà Nội, H., 2010.
42. Chúa Trịnh Cương - Cuộc đời và sự nghiệp, Nxb. Văn hóa - Thông tin, H., 2010.
43. Vương triều Lý (1009-1226) (GS.TS Nguyễn Quang Ngọc Cb.). Nxb. Hà Nội, H., 2010.
44. Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1.000 năm Thăng Long - Hà Nội, Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.
45. Di tích Lịch sử - Văn hóa Thương cảng Vân Đồn, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2010.
46. Mấy vấn đề tiến trình lịch sử, xã hội (GS. Phan Huy Lê, Cb.), Đề án “Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ”, Nxb. Thế giới, H., 2011.
47. Lịch sử Đông Nam Á, Tập 4, (PGS.TSKH Trần Khánh, Cb.), Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2012.
48. Les apports des sciences humaines et sociales - Au développement socio -esconomique, Textes resunis sous la direction de Agnès Florin - Sylvie Guionnet et Trinh Van Tung, Imprimerie Centrale & Service PAO, Université de Nantes, Juin 2012.
49. Nghiên cứu về bức tranh thương mại Châu ấn thuyền (GS.TS Kikuchi Seiichi Cb., tiếng Nhật), Nxb. Shibunkaku, Tokyo, 2014.
50. Nhật Bản trong thời đại châu Á, Nxb. Thế giới, H., 2014.
51. Vương triều Mạc với sự nghiệp canh tân đất nước (GS.TS Nguyễn Quang Ngọc, Cb.), Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2015.
52. Early Modern Southeast Asia, 1350-1800 (Ooi Keat Gin and Hoang Anh Tuan, Ed.), Routledge Press, London and New York, 2016.
53. Biển đảo Việt Nam: Lịch sử, chủ quyền, kinh tế, văn hóa, Nxb. Văn hóa - Văn nghệ, Tp. Hồ Chí Minh, H., 2016.
54. Vùng đất Nam Bộ - Quá trình hình thành và phát triển (GS. Phan Huy Lê, Cb.), Tập 1, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2016.
55. Việt Nam trong thế giới đang đổi thay (GS. Vũ Dương Ninh, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2017.
56. Khảo cổ học biển đảo Việt Nam (GS.TS Lâm Thị Mỹ Dung - PGS.TS Đặng Hồng Sơn, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2017.
57. Sự phát triển của Việt Nam học tại một số nước trong thế kỷ XX (GS.TSKH Vũ Minh Giang, Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2018.
58. Cuộc kháng chiến chống liên quân Pháp - Tây Ban Nha tại Đà Nẵng (1858-1860), Nxb. Đà Nẵng, 2019.
59. Nghiên cứu văn hóa miền Trung, Nxb. Đại học Huế, 2019.
60. Văn hóa biển miền Trung trong xã hội đương đại, Nxb. Thế giới, H., 2019.
61. Ngô Quyền - Vị tổ trung hưng đất nước (GS.TS Nguyễn Quang Ngọc – PGS.TS Trần Đức Cường, Cb.), Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2020.
62. Nghiên cứu văn hóa miền Trung, Nxb. Đại học Huế, 2021.
9. Các công trình khoa học đã công bố
63. Phát hiện Australia. Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3 (41), 1993, tr.41-44.
64. Người Hà Lan - Những năm đầu ở Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (275), 1994, tr.54-59.
65. Mấy suy nghĩ về thời kỳ Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6 (277), 1994, tr.54-61.
66. Hoạt động thương mại của Ấn Độ ở Đông Nam Á thời cổ trung đại (Tác giả GS.TS Karashima Noburu, dịch). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (280), 1995, tr.67-81.
67. Thời kỳ Tokugawa và những tiền đề cho sự phát triển của kinh tế Nhật Bản hiện đại. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (288), 1996, tr.62-66.
68. Tình hình nghiên cứu Việt Nam ở Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản, số 3 (7), 1996, tr.54-57.
69. Những nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 2 (225), 1997, tr.60-70.
70. Vị thế kinh tế của đẳng cấp Samurai ở Nhật Bản thời kỳ Tokugawa. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản, số 1 (9), 1997, tr.22-27.
71. Vài nét về đẳng cấp thương nhân và hoạt động thương mại ở Nhật Bản thời kỳ Tokugawa. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (291), 1997, tr.51-58.
72. Chế độ giáo dục ở Nhật Bản thời kỳ Tokugawa: Những đặc điểm tiêu biểu. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (294), 1997, tr.59-70.
73. Mấy vấn đề về chế độ hành chính của chính quyền nhà Lê ở Việt Nam thế kỷ XV (dịch). GS.TS Yao Takao, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1 (T.XIII), 1997, tr.12-25.
74. Nhật Bản cuối thể kỷ XVI đầu thế kỷ XVII qua con mắt của giáo sĩ Allessandro Valignano. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (297) & 3 (298), 1998, tr.57-62 & 66-72.
75. Zaibatsu - Quá trình phát triển và vị thế kinh tế, chính trị trong xã hội Nhật Bản hiện đại. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản, số 3 (21), 1999, tr.32-40.
76. Vai trò của các Tozama daimyo trong tiến trình cải cách ở Nhật Bản thế kỷ XIX - Những vẫn đề khoa học đang đặt ra. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (304) & 4 (305), 1999, tr.66-74 & 53-63.
77. Một số đặc điểm tiêu biểu về kinh tế nông nghiệp truyền thống Nhật Bản thời Edo. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 3 (250), 1999, tr.58-65.
78. Nghĩ về một người Thầy, trong Khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH&NV: Phan Huy Lê - Một nhân cách, một sự nghiệp, Nxb. Thế giới, H., 1999, tr.106-109.
79. Thầy Hoàng Văn Khoán, trong: Hoàng Văn Khoán: Bí ẩn của lòng đất. Trung tâm UNESCO Thông tin tư liệu Lịch sử và Văn hóa Việt Nam, H., 1999, tr.242-252.
80. Economic Transformation in the Edo Period: The Premise for the Development of Modern Japan; Conference on Japanese Studies in East Asia, Thamassat University, Thailand, March XIVth-XVth, 2000, pp.5-12.
81. Vị thế của một số thương cảng Việt Nam trong hệ thống buôn bán ở Biển Đông thế kỷ XVI-XVII, trong Con đường tơ lụa trên biển (GS.TS Sakurai Kiyohiko - GS.TS Kikuchi Seiichi, Cb.), Đại học Chiêu Hoà xuất bản; Tokyo, Nhật Bản, Khảo luận số 6, (tiếng Nhật), 2000, tr.45-52.
82. Cấu trúc của làng xã Việt Nam ở đồng bằng Bắc Bộ và mối quan hệ của nó với Nhà nước thời Lê (Tác giả GS.TS Yu Insun, dịch). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (310) & 4 (311), 2000, tr.22-35 & 69-78.
83. Những chuyển biến kinh tế - xã hội ở Nhật Bản thời kỳ Edo: Tiền đề cho sự phát triển của Nhật Bản hiện đại. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 6 (265), 2000, tr.53-57.
84. Một số đặc điểm tiêu biểu về làng và quan hệ làng xã ở Nhật Bản thời Edo (So sánh với làng Việt); trong: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Việt Nam học lần thứ nhất, Tập 3, Nxb. Thế giới, H., 2001, tr.562-571.
85. Vương triều Lý trong bối cảnh chính trị, xã hội Đông Bắc Á thế kỷ XI-XIII; trong Lý Công Uẩn và vương triều Lý, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001, tr.261-286.
86. Luật pháp triều Lý - Sự tiếp thu luật nhà Đường và ảnh hưởng của nó tới hình luật nhà Lê; trong: Lý Công Uẩn và vương triều Lý (dịch với ThS. Lee Mee Sun). GS.TS Yu Insun, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001, tr.205-234.
87. Trở lại Nhật Bản - Điều tra điền dã và tiếp xúc khoa học (tiếng Nhật), Thông tin Khoa học, Đại học Chiêu Hoà, Tokyo, Nhật Bản, số 12, 2001, tr.5-8.
88. Nhật Bản mở cửa - Phân tích nội dung các bản Hiệp ước bất bình đẳng do Mạc phủ Edo ký với phương Tây. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (316) & 4 (317), 2001, tr.71-78 & 75-85.
89. Hệ thống buôn bán ở biển Đông thế kỷ XVI-XVII và vị trí của một số thương cảng Việt Nam (Một cái nhìn từ điều kiện Địa- Nhân văn). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (321), 2002, tr.45-52.
90. Quan hệ thương mại Nhật Bản - Siam thế kỷ XVI-XVII. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản, số 2 (38), 2002, tr.61-70.
91. Quan hệ thương mại Nhật Bản - Philippines thế kỷ XVI-XVII. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 2 (53), 2002, tr.26-38.
92. Quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản thế kỷ XVI-XVIII. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 3 (286), 2002, tr.56-67.
93. Chính sách hải thương của chính quyền Đàng Trong; trong: Nhật - Việt giao lưu sử thời cận thế - Phố Nhật Bản và giao lưu gốm sứ, (GS.TS Sakurai Kiyohiko - GS.TS. Kikuchi Seiichi, Cb.), Nxb. Dohosa, Tokyo, 2002, tr.75-88.
94. Nhật Bản với những mối liên hệ lịch sử, văn hoá truyền thống. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản, số 4 (323), 2002, tr.58-69.
95. Nghiên cứu Đàng Trong qua một số nguồn sử liệu và công trình sử học; trong: Về tình hình nghiên cứu lịch sử Đàng Trong vùng Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam qua Con đường tơ lụa trên biển, Quỹ Giao lưu Văn hoá Nara xuất bản, Nhật Bản (tiếng Nhật), 2002, tr.111-114.
96. Lê Thánh Tông - Cuộc đời và sự nghiệp qua nhận xét, đánh giá của một số nhà sử học nước ngoài. Tạp chí Khoa học, ĐHQG HN, số 3 (T.XVIII), 2002, tr.25-38.
97. Về cơ chế hai chính quyền cùng song song tồn tại trong lịch sử Việt Nam và Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (326), 2003, tr.62-74.
98. Quan hệ thương mại của vương quốc Ryukyu với các nước Đông Nam Á thế kỷ XV-XVI. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (328), 2003, tr.57-69.
99. Ryukyu trong quan hệ với Trung Quốc và Nhật Bản thời cận thế. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (329), 2003, tr.58-71.
100. Xã hội thành thị và dòng văn hoá thị dân ở Nhật Bản thời Edo. Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 8 (230) & 9 (231), 2003, tr.90-99 & 110-114.
101. Nghiên cứu Hội An - Thành tựu và những vấn đề khoa học đặt ra. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Bảo tồn và Phát huy giá trị của Đô thị cổ Hội An, Trường Đại học Chiêu Hoà xuất bản, Tokyo, Nhật Bản (tiếng Nhật), 2003, tr.107-112.
102. Chế độ Sankin kotai ở Nhật Bản thời Edo - Quá trình phát triển, mục tiêu và cơ chế Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: Những vấn đề lịch sử và hiện tại, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2003, tr.89-114.
103. Nhật Bản - Ba lần mở cửa, ba sự lựa chọn. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (336), 2004, tr.48-60.
104. Thành Edo và những đặc điểm phát triển của thành thị Nhật Bản thời cận thế; trong: Đông Á - Đông Nam Á - Những vấn đề lịch sử và hiện tại, Nxb. Thế Giới, 2004, tr.145-164.
105. Quan hệ của Đại Việt với vương quốc Ryukyu thế kỷ XVI-XVIII qua một số nguồn tư liệu. Tạp chí Nghiên cứu Nhật Bản và Đông Bắc Á, số 5 (53), 2004, tr.62-72.
106. Japan: Three Times to open its Country - Three Choices; International Conference: East Meets West and Anthropology of Japan, Hongkong University, March, 2005, pp.7-14.
107. Mối quan hệ giữa phát triển và bảo vệ môi trường - Kinh nghiệm Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 9 (316), 2004, tr.67-78.
108. Đóng góp mới của Hội thảo Việt Nam học lần thứ hai. Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 9 (243), 2004, tr.102-106.
109. Đại Việt và thương mại Biển Đông từ thế kỷ X đến thế kỷ XV; trong: Đông Á - Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử và hiện tại (dịch với TS. Hoàng Anh Tuấn). GS. Momoki Shiro, Nxb. Thế Giới, H., 2004, tr.309-330.
110. Ngoại thương Đàng Ngoài và mối quan hệ Việt - Nhật thế kỷ XVII. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 3 (346) & 4 (347), 2005, tr.19-29 & 67-73.
111. Óc Eo - Phù Nam: Vị thế lịch sử và các mối quan hệ khu vực. Tạp chí Khoa học - KHXH & NV, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1 (T.XXI), 2005, tr.42-57.
112. Cam kết - Phi cam kết: Chính sách của Mỹ về “Vấn đề Việt Nam” và những ngày cuối cùng của chính quyền Sài Gòn; trong: Việt Nam trong tiến trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005, tr.423-445.
113. Việt Nam trong bối cảnh lịch sử Đông Á thế kỷ X. Tạp chí Khoa học - Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 3 (T.XXI), 2005, tr.17-30.
114. Thành nhà Hồ và thời đại nhà Hồ trong lịch sử Việt Nam, trong Nghiên cứu thành nhà Hồ ở Việt Nam, (GS.TS Osawa Masumi - GS.TS Kikuchi Seiichi, Cb., tiếng Nhật); Tập 1, Trường Đại học Chiêu Hoà xuất bản, Tokyo, Nhật Bản, 2005, tr.125-129.
115. Việt Nam trong tiến trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập (viết chung với GS.TS Nguyễn Văn Khánh). Tạp chí Thông tin Khoa học Xã hội, số 5, 2005, tr.24-29.
116. Quan hệ giữa vương quốc Ryukyu với Triều Tiên thế kỷ XV-XVII; (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 10 (353), 2005, tr.38-49.
117. Foreign Trade in Tonkin and Regional Relationships in the XVIIth-XVIIIth Centuries. The Harmony and Prosperity of Civilizations - Channges in History: Real, Representative and Imaginary, Beijing Forum, China, November 16-17, 2005, pp.78-93.
118. Diễn trình giao lưu kinh tế, văn hoá Việt - Trung vùng lưu vực sông Hồng trong bối cảnh quan hệ khu vực. Tạp chí Khoa học – Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1 (T.XXIII), 2006, tr.9-26.
119. Nam Bộ Việt Nam - Môi trường kinh tế biển và các mối quan hệ khu vực. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (357), 2006, tr.34-45.
120. Nghên cứu Nhật Bản ở Việt Nam - Đặc điểm và khuynh hướng; (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 2 (62), 2006, tr.52-64.
121. Về các mối quan hệ, giao lưu kinh tế, văn hoá Việt Nam - Nhật Bản trong lịch sử. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 5 (65), 2006, tr.36-47.
122. Xứ Đàng Trong trong các mối quan hệ và tương tác quyền lực khu vực. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6 (362), 2006, tr.19-35.
123. Hệ thống thương cảng Vân Đồn qua các nguồn tư liệu lịch sử, điền dã và khảo cổ học. Tạp chí Khảo cổ học, số 4 (142), 2006, tr.46-65.
124. 50 năm - Một chặng đường nghiên cứu khoa học của Khoa Lịch sử. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9 (365), 2006, tr.3-11.
125. Bộ môn Lịch sử thế giới trong hành trình nửa thế kỷ Khoa Lịch sử. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 80 (5), 2006, tr.51-59.
126. Foreign Trade in Tonkin and Regional Relationships during XVIIth-XVIIIth Centuries. The Journal of Historical Studies, Vol.1, Number 1, 2006, pp.72-82.
127. Một đời tâm huyết với nghề (viết về GS.NGND Vũ Dương Ninh), trong: 100 chân dung - Một thế kỷ Đại học Quốc gia Hà Nội, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2006, tr.422-430.
128. Vị trí của Phố Hiến và Domea trong hệ thống thương mại Đàng Ngoài thế kỷ XVI-XVII. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (372), 2007, tr.20-34.
129. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản - Nguyên nhân thành công và ý nghĩa lịch sử, trong: Một số chuyên đề về Lịch sử thế giới, Tập 2, (GS. Vũ Dương Ninh - Nguyễn Văn Kim Cb.), Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2007, tr.162-204.
130. Research on Korea in Vietnam - Experience from the Establishment of Japanese Studies, International on Korean Studies in East Asian World, Inha University - University of Social Scienses and Humanities, Vietnam National University, HCM, Tp HCM, February, 2007, pp.79-96.
131. Về truyền thống và hoạt động ngoại thương của người Việt - Thực tế lịch sử và nhận thức (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 8 (376) và số 9 (377), 2007, tr.21-37 & 19-31.
132. Biển Đông - Vấn đề an ninh và hợp tác khu vực (Một cách tiếp cận lịch sử và cái nhìn từ vị thế biển Việt Nam). Kỷ yếu Hội thảo khoa học: ASEAN: 40 năm nhìn lại và hướng tới, Trường ĐHKHXH & NV, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2007, tr.174-194.
133. Nghiên cứu Hàn Quốc ở Việt Nam - Một số kinh nghiệm từ việc xây dựng ngành Nhật Bản học; Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 7 (77), 2007, tr.66-73.
134. Vietnam in the XXth Century: From Confrontation to Cooperation - An Approach from A Cultural Historical View, International Forum on Historical Reconciliation in East Asia; Organizer: Korean National Commission for UNESCO - Northeast Asian History Foundation, Seoul, October 2007. Reprinted in Southeast Asian Studies, Institute for Southeast Asian Studies, Vietnamese Academy of Social Sciences, 2007, p.24-33.
135. Thuyền mành từ Đông Nam Á đến Nhật Bản thế kỷ XVII-XVIII. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 11 (379) và số 12 (380), 2007, tr.15-25 & 44-51.
136. Lời mở đầu sách: “Đông Nam Á - Truyền thống và hội nhập”, (GS. Vũ Dương Ninh, Cb.), Nxb. Thế giới, H., 2007, tr.9-12.
137. Một cách nhìn độc đáo về Nhật Bản và văn minh thế giới. Giới thiệu và phân tích công trình “Lịch sử nhìn từ quan điểm sinh thái học” của GS. Tadao Umesao, Nxb. Thế Giới, 2007. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (382), 2008, tr.73-80.
138. Thể chế biển Srivijaya và các mối quan hệ khu vực. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 1 (94), 2008, tr.3-18.
139. Dấu ấn cổ sơ của các xã hội Đông Nam Á. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 6 (386), 2008, tr.25-39.
140. Vietnam - Motives and Process of National Unification, The International Conference Proceedings “Political Unification and History Education”, Seoul National University, Seoul, 2008, pp.221-240. Vietnamese Academy of Social Sciences - Institute for Southeast Asian Studies: Vietnam - Motives and Process of National Unification, Southeast Asian Studies, 2008, pp.10-18.
241. Một số suy nghĩ về mô hình và cách thức tổ chức giáo dục truyền thống của các quốc gia Đông Bắc Á. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 5 (87), 2008, tr.21-27.
142. Nghiên cứu Vân Đồn: Lịch sử, thành tựu và những vấn đề khoa học đặt ra. Kỷ yếu Hội thảo “Thương cảng Vân Đồn - Lịch sử, tiềm năng kinh tế và các mối giao lưu văn hoá”, Vân Đồn, Quảng Ninh, 2008, tr.602-613.
143. Tìm đến một Việt lộ cho tôn giáo dân tộc. Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, số 9 (291) & 10 (292), 2008, tr.17-21 & 17-22.
144. Nghiên cứu lịch sử Nam Bộ thế kỷ VII đến XVI - Thực tiễn, Nhận thức và phương pháp tiếp cận. Kỷ yếu Hội thảo: Quá trình hình thành, phát triển vùng đất Nam Bộ - Tình hình nghiên cứu và phương pháp tiếp cận, H., 2008, tr.51-62.
145. Quan hệ giao thương giữa các quốc gia Đông Á thế kỷ XVI-XVII. Kỷ yếu Hội thảo “Nhận thức về thế giới Đông Á và quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc trong bối cảnh khu vực”. Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam - Hội Sử học Hàn Quốc (song ngữ Việt - Hàn), Seoul, 2008, tr.205-225.
146. Mấy nét khái quát về việc đúc tiền và sử dụng tiền tệ trong lịch sử Việt Nam; (viết chung, GS.TS Kikuchi Seiichi - GS.TS Sakuraki Shinichi, Cb.), (tiếng Nhật), Đại học nữ thục Chiêu Hoà, Tokyo, Vol.12, 2008, tr.159-164.
147. Đại Việt trong bối cảnh lịch sử, chính trị khu vực Đông Á thế kỷ XV. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (394), tr. 33-45 & 3 (395), 2009, tr.24-29 & 47.
148. Tính hệ thống và quy mô của thương cảng Vân Đồn - Nhận thức về vai trò và vị thế của một thương cảng. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9 (401), 2009, tr.3-19.
149. Mạng lưới giao thương Đông Á trước thời đại mở cửa và những hệ quả phát triển: Trường hợp Hội An, Hội thảo Quốc tế Hàn Quốc học Đông Á - Vấn đề mở cảng và khu vực Đông Á, Đại học Inha, Hàn Quốc, 2008, tr.111-118. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3 (97), 2009, tr.54-68.
150. Vân Đồn - International Sea Port of Đại Việt, Proceedings of the First Congress of the Asian Association of World Historians, 29-31 May, 2009, Osaka, Japan, DVD, 2009.
151. Formation of the “Oceanic Network” in East Asia before the Opening of Ports and Subsequent Developments: Focusing on Hoi An, (Special article), The Journal of Korean Studies, Inha University, May 2009, pp.49-78.
152. Vietnamese Society in XVIth-XVIIIth Centuries and Ceramic Exchanges between Vietnam and Japan, Proceedings of The First KASEAS-CSEAS Joint International Symposium: Interdependency of Korea, Japan and Southeast Asia - The Migration, Investment and Cultural Flow, Korea, 2009, pp.15-30.
153. Mô hình tổ chức chính quyền và quản lý đô thị trực thuộc trung uơng ở Nhật Bản (Trường hợp Edo - Tokyo). Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐHQG HN: Kỷ yếu Hội thảo “Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của các đô thị trực thuộc trung ương nước ta hiện nay”, H., 2009.
154. Quan hệ quốc tế của bet365 football
và các chương trình hợp tác với Cộng đồng Pháp ngữ. Đại học Nantes, Angers và Le Maine (Unam) – Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN: Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Recherches interdipciplinaires en sciences sociales et humaines: Expériences et Pespectives (Nghiên cứu liên ngành trong Khoa học Xã hội và Nhân văn - Thực tế và Triển vọng), 2009, tr.29-31.
155. Thương cảng Vân Đồn và quan hệ ngoại thương thời Lý. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “1.000 năm vương triều Lý và kinh đô Thăng Long”, UBND Tp. Hà Nội, Nxb. Thế Giới, H., 2009, tr.190-203.
156. Hoạt động thương mại của các vương quốc cổ Thái Lan. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 7 (112), 2009, tr.3-10.
157. Xã hội Đại Việt thế kỷ XVI-XVII và giao lưu gốm sứ Việt Nam - Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 7 (101), 2009, tr.15-29.
158. Các vùng nguyên liệu và sản xuất thủ công truyền thống của Thái Lan. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 2 (119), 2010, tr.12-20.
159. Quan hệ giao thương giữa các quốc gia Đông Á thế kỷ XVI-XVII. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 1 (107), 2010, tr.12-27.
160. Sơn La - Tây Bắc - Bắc Đông Dương: Tiềm năng và vị thế. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Tạo dựng hoạt động kinh tế xã hội phục vụ phát triển kinh tế địa phương”, Trường ĐH KHXH & NV, ĐHQG HN - ĐH Toulouse Le Mirail, H., 2010. Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam: Tạp chí Xưa & Nay, số 367, 368 & 369, tháng 11-12, 2010, tr.12-26&30, & 32-35.
161. Thế ứng đối văn hoá của Đại Việt với các quốc gia khu vực qua hành trạng, tâm thức của một số quý tộc thời Trần. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, số 3 (309), 4 (310) & 5 (311), 2010, tr.21-25.
162. Văn minh và đế chế: Nhìn lại con đường phát triển của các quốc gia Đông Á. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 2 (406), 2010, tr.3-19.
163. Ứng đối của chính quyền Đàng Trong với các thế lực phương Tây. Tạp chí Khoa học - Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2, 2010, tr.71-84.
164. Vị thế đối ngoại của Thăng Long - Đại Việt với các quốc gia Đông Nam Á thời Lý - Trần. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 7 (411), 2010, tr.19-33.
165. Thăng Long - Hà Nội thế kỷ XVII-XIX qua nhận xét, đánh giá của người phương Tây; (viết chung với PGS.TS Nguyễn Mạnh Dũng), “Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1000 năm Thăng Long - Hà Nội”, UBND Tp. Hồ Chí Minh - Bộ Văn hóa - Thể thao & Du lịch - Đại học Quốc gia Tp. HCM, 2010, tr.492-526.
166. Tìm về một miền đất - Một số cảm nhận và suy nghĩ về cuốn sách “Nghiên cứu đô thị cổ Hội An” của GS.TS Kikuchi Seiichi. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 10 (414), 2010, tr.70-74.
167. Kinh tế công thương thời Mạc. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12 (416), 2010, tr.3-18.
168. Một số suy nghĩ về đặc tính kinh tế, thể chế chính trị và cấu trúc quyền lực của các quốc gia Đông Nam Á thời cổ trung đại. Kỷ yếu hội thảo: Nghiên cứu và đào tạo Khoa học Xã hội và Nhân văn ở Việt Nam - Thành tựu và kinh nghiệm, Trường ĐH KHXH & NV, ĐHQG HN, 2010, tr.313-336.
169. Sự hình thành và phát triển của vương quốc Chân Lạp. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 10 (127), 2010, tr.13-22.
170. Về sự chia tách giữa Lục Chân Lạp và Thuỷ Chân Lạp. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 11 (128), 2010, tr.3-10.
171. Mối quan hệ giữa Lục Chân Lạp và Thuỷ Chân Lạp. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 1 (130), 2011, tr.3-19.
172. Các nguồn hàng và thương phẩm của Đàng Trong. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “Hội An với Edo”, Trường Đại học Chiêu Hoà, Tokyo, Nhật Bản, 2010. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 4 (420), 2011, tr.3-17.
173. A Study on the Development Precesses of East Asian Countries Shown by Civilizations and Empires, in Asian Comparative Folklore, Asian Comparative Folklore Society, Seoul, Korea, No.46, 2011, pp.82-111.
174. Từ huyền thoại về biển đến cơ tầng văn hóa biển - Nhận thức về biển, đảo trong nghiên cứu lịch sử, văn hóa dân tộc. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9 (425), 2011, tr.3-20.
175. Nguồn lực tri thức: Các mối liên hệ và sự phát triển kinh tế - xã hội. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Đóng góp của Khoa học Xã hội và Nhân văn với sự phát triển kinh tế - xã hội. Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN - ĐH Nantes, H., 2011, tr.135-148.
176. Nam Bộ Việt Nam thế kỷ VII-XVI - Diện mạo và những đặc tính lịch sử, văn hóa; in trong: Mấy vấn đề bản sắc văn hóa – xã hội, Nxb. Thế Giới, 2011, tr.93-114.
177. Bối cảnh Đông Nam Á trước sự xâm nhập và thôn tính thuộc địa của phương Tây; (Viết chung với PGS.TSKH Trần Khánh), Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 10 (139), 2011, tr.3-19.
178. Thương cảng Vân Đồn - Tiềm năng và động lực phát triển. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử số 12 (428), 2011, tr.3-15.
179. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở Trường ĐH KHXH & NV, ĐHQG HN: Mục tiêu, thách thức và giải pháp; trong: Lựa chọn giải pháp nhằm thu hẹp khoảng cách giữa đào tạo đại học trong lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn với nhu cầu của thị trường lao động, Nxb. Thế Giới, H., 2012, tr.41-53.
180. Capital de connaissances et desveloppement socio-esconomique; Les apports des sciences humaines et sociales au desveloppement socio-économique, Imprimerie Centrale & Service PAO, Université de Nantes, Juin 2012, pp.227-234.
181. Tri thức về biển và tư duy hướng biển qua một số trước tác của Lê Quý Đôn. Workshop on Cultural Interactions between Vietnam and East Asia: Some Case Studies; USSH, VNU - Harvard Yenching Institute, Hanoi, May, 2012, tr.17-20. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 7 (435), 2012, tr.1-16.
182. Commercial Economy of Vietnam under Le - Trinh Era from the Perspective of some Western Historical Documents (Co-author, Asso.Prof. Dr. Nguyen Manh Dung). Vietnam Social Sciences, Vietnam Academy of Social Sciences, Bimonthly Review, No. 3 (149), 2012, pp.61-73.
183. Các thương cảng vùng Nghệ - Tĩnh và giao thương khu vực thế kỷ XI-XIV. Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ IV, H., 2012. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12 (440), 2012, tr.1-18 & số 1 (441), 2013, tr.16-25.
184. Vietnamese Buddhism at Ly - Tran Dynasty History: World-Entering Capacity and Social Role, in: The Roles of Buddhism in Social Work - Vietnam and Japan, Head by Akimoto Tatsuru; Etsuko Sakamoto (Ed.), Shukutoku University, Japan, March, 2013, pp.5-19.
185. Ngoại thương Việt Nam thời Lê - Trịnh qua các nguồn sử liệu phương Tây (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Nghệ thuật, số 352 & 353, 2013, tr.14-20 & 12-19.
186. Quan hệ giao thương truyền thống giữa các quốc gia Đông Á. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế: “Quan hệ Việt Nam - Đài Loan truyền thống và hiện tại”, Đại học Cao Hùng, Đài Loan, 2013, tr.17-48.
187. Nhật Bản trong Thế giới Đông Á - Mấy suy nghĩ về đặc tính và con đường phát triển. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 9 (449), 2013, tr.12-25.
188. Những dấu mốc trong quan hệ Việt Nam - Nhật Bản truyền thống. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 10 (152), 2013, tr.40-46.
189. Tradition and Trade Activities of Vietnamese - Historical Fact and Understandings, (Co-author, Asso.Prof. Dr. Nguyen Manh Dung). The World of The Orient, Ukraine, No.4-2013, pp.27-49.
190. Giới thiệu sách: “Việt Nam trong quá khứ - Tư liệu và nghiên cứu” của PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2013, tr.7-12.
191. Vietnamese Society in XIIIth-XVth and Ceramic Trade in East Asia. International Proceedings “Distribution of Vietnamese Ceramics in Asian Maritime Trade, XIVth-XVth Centuries: Vietnam, Ryukyu and Majapahit” (tiếng Nhật), Showa Women’s University, Tokyo, Japan, Vol.21, 2014, tr.1-12.
192. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản truyền thống: Một cách nhìn từ các không gian biển. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3 (157), 2014, tr.38-49.
193. Quan hệ giao thương giữa miền Trung Việt Nam với Nhật Bản thế kỷ XVII-XVIII. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 10 (175), 2014, tr.3-15.
194. Xã hội Đại Việt thế kỷ XIII-XV và giao lưu gốm sứ với khu vực Đông Á. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (457), 2014, tr.3-14.
195. Nghề khai thác yến Cù Lao Chàm, trong: Nghiên cứu bức tranh thương mại Châu ấn thuyền (tiếng Nhật), Nxb. Shiubunkaku, Tokyo, 2014, tr.49-54.
196. Xã hội Đại Việt thế kỷ XVI-XVII và các mối giao lưu gốm sứ Việt - Nhật. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 5, 2014, tr.15-29.
197. Tiếp biến và hội nhập văn hóa ở Việt Nam hiện nay; (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, số 356, 2014, tr.7-12.
198. Chính sách kinh tế của nhà Minh với Đại Việt (1407-1427). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 10 (462), 2014, tr.32-44.
199. Vietnam - Japan Relationship: A View from the Sea Space. Vietnam Social Sciences, Vietnam Academy of Social Sciences, Bimonthly Review, No. 3 (161), 2014, pp.46-58.
200. Vai trò của Việt Nam trong “Con đường tơ lụa trên biển”. Tạp chí Phát triển kinh tế - xã hội Đà Nẵng, số 59, 2014, tr.40-53.
201. Status of Archives and Research on Vietnam - Japan Relationship during World War II, in: Indochina, Thailand, Japan and France during World War II - Overview of Existing Literature and Related Documents for the Future Development of Research (Co-Author, Dr. Võ Minh Vũ), Edited by Masaya Shiraishi, Waseda University Institute of Asia-Pacific (WIAPS), March, 2015, pp.323-361.
202. Sixteenth and Seventeenth Century Vietnamese Society and Vietnam - Japan Ceramic Trade. Southeast Asian Studies, 2014, p.43-57.
203. Vietnamese Society in the XIIIth - XVth Centuries and Porcelain Trade Exchange in East Asia. Vietnam Academy of Social Sciences, Vietnam Social Sciences, No. 1(165), 2015, p.42-52.
204. Một số suy nghĩ về giá trị văn hóa châu Á và vai trò của các trường đại học trong việc xây dựng môi trường văn hóa, hợp tác nghiên cứu khu vực. Diễn đàn khoa học quốc tế “Vì tương lai Hàn - Việt”, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam (VASS) và Quỹ Giao lưu Quốc tế Hàn Quốc (Korea Foundation) tổ chức, Seoul, 2015. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 5 (171), 2015, tr.63-73.
205. Chính sách văn hóa của nhà Minh với Đại Việt (1407-1427). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6 (470), 2015, tr.3-17.
206. Biển với lục địa - Biển Việt Nam trong các không gian biển Đông Nam Á. Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN: Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 1, số 1, 2015, tr.16-29.
207. Some Thoughts on Asian Cultural Values and the Role of Universities in Buiding a Cultural Environment and Regional Research Cooperation. Vietnam Review of Northeast Asian Studies, No. 6, 2015.
208. Nhận thức về thế giới và vị thế của Việt Nam qua một số trước tác của Nguyễn Trường Tộ. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 11 (188), 2015, tr.3-14.
209. Giới thiệu sách: “Danh nhân Bùi Văn Dị - Cuộc đời và sự nghiệp”, GS.TS Nguyễn Văn Khánh (Cb.), Nxb. Chính trị Thế giới, H., 2015, tr.7-9.
210. George Coedès và thể chế chính trị, nhà nước Đông Nam Á cổ đại (viết chung với PGS.TS. Phạm Văn Thủy). Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: “Viện Viễn Đông Bác cổ (EFEO) và các ngành Khoa học Xã hội Nhân văn Việt Nam”, Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG HN), Hội KHLS VN và Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp, H., 2014. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1(477), 2016, tr.6-18.
211. Một số suy nghĩ về tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu đô thị Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế: Urban Development in Vietnamese History: An Interdiciplinary Perspective, USSH, VNU - Justus-Liebig Universitat Giessen, Germany, 2015.
212. The Japan - Vietnam Relations and Indochina: A Perspective from The Historical and Political Context of East Asia. Proceedings of International Conferance: “Vietnam - Indochina - Japan Relations during the Second World War - Documents and Interpretation”, USSH - Waseda University, Sep. 2015.
213. Phát triển nguồn nhân lực Khoa học Xã hội và Nhân văn dựa trên một số tiêu chí cơ bản (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng), Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ, số 4 (685), 2016, tr.52-54.
214. Tác động của sáng chế đối với hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (viết chung với ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh), Tạp chí Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, ĐHQG HN, Tập 31, số 2, 2015, tr.14-23.
215. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản trong bối cảnh giao thương khu vực Đông Á thế kỷ XVI-XVII. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Quan hệ Việt - Nhật thời cận thế (Thế kỷ XVI-XIX), Trường ĐH KHXH&NV Tp.HCM - Japan Foundation, 2016, tr.17-32.
216. Đối thoại liên Triều trong bối cảnh lịch sử, chính trị khu vực Đông Á. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Introspection and New Challenge for Korea’s Reunification - Through Unified Vietnam: International Relation in East Asia in the New Regional Context, Global Opinion Leaders Summit, Korea Global Publishing House, 2016, pp.53-79.
217. Quan hệ Nhật Bản - Việt Nam và Đông Dương (1939-1945): Một cách nhìn từ bối cảnh lịch sử, chính trị khu vực Đông Á, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (480), 2016, tr.55-66.
218. Vân Đồn - Quảng Ninh trong Chiến lược biển Việt Nam: Tiềm năng và triển vọng phát triển. Tạp chí Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, ĐHQG HN, Tập 32, số 3, 2016, tr.1-11.
219. Nghiên cứu Chămpa - Lịch sử, thành tựu và khuynh hướng (viết chung với Đỗ Trường Giang). Kỷ yếu Hội thảo: “Miền Trung và Tây Nguyên trong lịch sử Việt Nam”, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam - UBND tỉnh Phú Yên, 2016, tr.27-47.
220. Vietnamese trade of the fifteenth century Le government recovering through ancient records (Co-author, Dr. Nguyen Manh Dung), East Asian Studies - The Journal of Institute for East Asian Studies, Sogang University, Vol.25, No.2, 2016, pp.281-320.
221. Văn hóa và sự phát triển kinh tế - xã hội: Những mối liên hệ và định hướng phát triển (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng), Kỷ yếu Hội thảo “Di sản văn hóa với chiến lược phát triển bền vững”, Hội đồng Di sản văn hóa Quốc gia, H., 2016, tr.139-155.
222. Giới thiệu sách: “Quá trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX – Nguyên nhân và hệ quả” của PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2016, tr.7-10.
223. Nghiên cứu lịch sử, văn hóa Chămpa - Một số suy nghĩ và vấn đề đặt ra (viết chung với Đỗ Trường Giang), Kỷ yếu Hội thảo “Nam Trung Bộ và Nam Bộ trong lịch sử Việt Nam”, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Nxb. Thế giới, 2017, tr.29-53.
224. Quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc: Thành tựu, tiềm năng và triển vọng. Kỷ yếu Diễn đàn khoa học: “Korea and Vietnam toward the Future Together”. Korean National Assembly, Seoul, 2016, tr.15-22.
225. Mongol - Yuan invations and trasformationon of Đại Việt’s society and history. The Journal of Historical Studies, Vol. 4, No. 4, 2016, pp.20-30.
226. Giới thiệu sách: “Thương mại thế giới và hội nhập của Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII nghiệp”, của GS.TS Hoàng Anh Tuấn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2016, tr.9-18.
227. Biển với người Việt cổ - Những ý tưởng, nghiên cứu của GS. Trần Quốc Vượng về biển, trong: Khoa Lịch sử, Trường ĐH KHXH&NV: “Còn là Tinh Anh - Cống hiến của Giáo sư Trần Quốc Vượng cho Khoa học Xã hội và Nhân văn”, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, H., 2017, tr.307-350.
228. Vai trò của các dòng sông miền Trung và sự kết nối giữa biển với lục địa. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (492), 2017, tr.17-31.
229. Việt Nam - Maroc - Bắc Phi: Những mối liên hệ lịch sử và triển vọng hợp tác. Tạp chí Nghiên cứu châu Phi & Trung Đông, số 3 (139), 2017, tr.44-56.
230. Các nhà du hành và bộ du ký về Việt Nam thế kỷ XVII-XIX (Travellers and Travel Stories on Vietnam in the XVIIth - XIXth Centuries), International Symposium “New Perspective on Asia”, Asia Culture Research Institute, Dongguk University, Korea, 2016. Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 5 (206), 2017, tr.13-20
231. A Perspective from the Historical and Political Context of East Asia (1939-1945), in: Vietnam - Indochina - Japan Relations during the Second World War: Documents and Interpretations, Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS), Tokyo, February, 2017, pp.26-35.
232. Đổi mới văn hóa ở Việt Nam: Thành tựu và những định hướng phát triển (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng), trong: “Việt Nam sau 30 năm Đổi mới: Thành tựu và triển vọng”, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN - Konrad Adenauer Stiftung, Nxb. Hồng Đức, H., 2017, tr.105-124.
233. Văn hóa và sự phát triển kinh tế - xã hội: Những mối liên hệ và một số định hướng phát triển (viết chung với PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng). Tạp chí Bảo tàng & Nhân học, số 4, 2016, tr.105-124.
234. Đổi mới văn hóa và mục tiêu xây dựng nền kinh tế văn hóa thời kỳ hội nhập quốc tế. Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 3, số 3, 2017, tr.1-17.
235. Ý nghĩa công pháp quốc tế của các bản hiệp ước mà triều Nguyễn ký với phương Tây. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 8 (496), 2017, tr.75-83.
236. Tư duy hướng biển, chính sách bảo vệ chủ quyền và tài nguyên biển trong lịch sử Việt Nam. Tạp chí Khoa học - Nghiên cứu chính sách và quản lý, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol. 33, No.4, 2017, tr.1-11.
237. Hệ thống thương cảng miền Trung nhìn từ các không gian kinh tế. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Hệ thống thương cảng miền Trung với “Con đường tơ lụa trên biển” - Vai trò và các mối liên hệ, Hội An, 2017, tr.3-24.
238. Đinh Tiên Hoàng và ngoại giao thời Đinh. Đinh Xuân Dũng - Đinh Quang Hải (Cb.): “Họ Đinh với lịch sử dân tộc Việt Nam”, Nxb. Hồng Đức, 2017, tr.147-163. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12 (500), 2017, tr.3-13.
239. Hệ thống thương cảng miền Trung - Nhìn từ lịch sử quan hệ Chămpa - Đại Việt, in trong Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế: Trung Bộ và Nam Bộ thời chúa Nguyễn, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018, tr.399-425.
240. Biển trong sử thi Đăm Di. Tạp chí Văn hóa Dân gian, số 1 (175), 2018, tr.47-58.
241. Nhà nước Đại Cồ Việt trong bối cảnh lịch sử, chính trị Đông Á thế kỷ X. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4 (504), 2018, tr.18-28.
242. Đại Việt trước sự bành trướng của triều Minh ở Đông Nam Á đầu thế kỷ XV (viết chung với TS. Nguyễn Nhật Linh). Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) - Giá trị lịch sử và hiện thực, Nxb. Quân đội Nhân dân, H., 2018, tr.59-74.
243. Ché và tâm thức ché (Nghiên cứu trường hợp sử thi Dăm Săn). Tạp chí Văn hóa học, số 4 (38), tr.45-59 & số 5 (39), 2018, tr.47-60.
244. Nhận thức và sự lựa chọn Nhật Bản của Phan Bội Châu trong Phong trào Đông Du đầu thế kỷ XX (viết chung với TS. Nguyễn Tiến Dũng). Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 12 (214), 2018, tr.43-52.
245. Vị trí chiến lược của Đà Nẵng - Nhận thức, ứng đối và hành động xâm lược của thực dân Pháp năm 1858. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 10 (510), 2018, tr.3-21.
246. Nghiên cứu của Giáo sư Phan Huy Lê về biển và giao thương biển. Tạp chí Xưa & Nay, số 499, tháng 9-2018, tr.29-39.
247. Vân Đồn thời Trần - Thương cảng và quân cảng. Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 12 (324), 2018, tr.40-51.
248. Dai Co Viet State in East Asian Hisorical and Political Context during the Tenth Century, Vietnam Social Sciences, No.1 (189), 2019, pp.61-77.
249. Đại Việt giữa hai cuộc chiến - Di sản văn hóa và những biến đổi kinh tế - xã hội. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (513), 2019, tr.3-15.
250. Rừng và Hệ sinh thái văn hóa rừng ở Tây Nguyên (viết chung với TS. Hồ Thành Tâm). Tạp chí Nghiên cứu chính sách và Quản lý, ĐHQG HN, số 2 (35), 2019, tr.49-62.
251. Vị trí của Truông Bồn trong tầm nhìn chiến lược của Đảng về đường Trường Sơn huyền thoại (viết chung với TS. Hoàng Hồng Nga). Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 5 (329), 2019, tr.71-81.
252. Một số suy nghĩ về những tiền đề và động lực của cải cách Minh Trị ở Nhật Bản. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 5 (219), 2019, tr.57-68.
253. Giới thiệu sách: “Lịch sử và văn hóa Việt Nam - Một cách nhìn” của PGS.TS Nguyễn Mạnh Dũng. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6 (518), 2019, tr.77-81.
254. Port System in the Central Vietnam in Champa Era: A View from the Việt - Cham Relation, Journal of Global and Area Studies, Pukyong National University, Korea, Vol.3(1), May 2019, p.1-23.
255. Nguyễn Công Trứ với biển - Tư duy và hành động. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 7 (519), 2019, tr.3-19.
256. Việt Nam trong thế kỷ XX - Từ thách thức lịch sử đến cơ hội hợp tác. Tạp chí Cộng sản, số 923 (8), 2019, tr.53-59.
257. Giá trị nhân văn và vấn đề con người trong Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tạp chí Cộng sản, số 927 (10), 2019, tr.26-32.
258. Vai trò của thương nhân Ấn Độ ở Đông Nam Á (Nghiên cứu trường hợp Óc Eo - Phù Nam), (viết chung với ThS.NCS Doãn Tùng Anh). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12 (524), 2019, tr.11-24.
259. Cảng thị Hội An trong hoạt động thương mại của Việt Nam và khu vực. Tạp chí Xưa & Nay, số 513, 11-2019, tr.38-44.
260. Một người Thầy lớn đã đi xa (viết về GS.NGND Hà Văn Tấn). Tạp chí Xưa & Nay, số 514 (12), 2019, tr.80-82.
261. Cù Lao Chàm trong không gian biển Chămpa thế kỷ XI-XV - Tiềm năng, vị thế và hoạt động giao thương quốc tế (viết chung với ThS. Trần Văn Mạnh). Tạp chí Khoa học Xã hội, số 1 (195), 2020, tr.59-72.
262. Từ hành cung Lỗ Giang và các hành cung nghĩ về ba mối quan hệ căn bản của nhà Trần, in trong Bùi Minh Trí (Cb.); Kinh thành cổ Việt Nam, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2020, tr.152-167.
263. Cham Islands in Champa Maritime Space from 11th to 15th Century (Co-Author, Tran Van Manh), Vietnam Academy of Social Sciences, Vietnam Social Sciences, No.1 (195), 2020, pp.13-30.
264. Lạng Sơn - Đông Bắc Việt Nam: Vị thế chiến lược và tiềm năng phát triển. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2(526), 2020, tr.3-20.
265. Humans and humanitarian values in Ho Chi Minh’s Testament, in Evgeny Kobelev - Pham Quoc Thanh (Compiler and Editors): Ho Chi Minh’s Heritage in Vietnam and Abroad, Institute of Asian and African Studies, Lomonosov Moscow State University – VNU - University of Social Sciences and Humanities, Moscow University Press, 2020, pp.229-242.
266. Luận về nước, sông và bến nước (Nghiên cứu sử thi Dăm Săn và một số sử thi Êđê). Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số 33 (9), 2020, tr.3-19.
267. Giao lưu, buôn bán ở Tây Nguyên - Lịch sử và các mối quan hệ vùng, liên vùng. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 8 (532), 2020, tr.3-16.
268. Quan hệ kinh tế trong sử thi và luật tục Êđê. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1 (537), 2021, tr.1-12.
269. Không gian văn hóa Yên Tử. Kỷ yếu Hội thảo “Về việc xác định những giá trị tiêu biểu, và nổi bật toàn cầu của quần thể di tích và danh thắng Yên Tử”, Hội đồng Di sản văn hóa Quốc gia - UBND tỉnh Quảng Ninh, 2020, tr.436-450.
270. Việt Nam trong bối cảnh lịch sử châu Á thế kỷ X - Nhận thức và ứng đối chính trị, in trong: Ngô Quyền - Vị tổ trung hưng đất nước, Ủy ban Nhân dân Tp. Hà Nội - Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, 2020, tr.15-34.
271. Nghệ An - Bắc Trung Bộ: Vai trò, vị thế và tiềm năng kinh tế. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 8 (544), 2021, tr.3-20.
272. Ba di sản văn hóa tiêu biểu của không gian văn hóa Đông Bắc - Quảng Ninh, trong Viện Trần Nhân Tông: Thiền sư Pháp Loa - Sự nghiệp tu hành, Thiền học và dấu ấn lịch sử, Nxb. ĐHQG H., 2021, tr.824-850. Tạp chí Cộng sản online ngày 12-09-2021, tr.1-8.
273. Tính chất quốc tế trong các công trình nghiên cứu của Giáo sư Đinh Xuân Lâm, in trong “Giáo sư, Nhà giáo Nhân dân Đinh Xuân Lâm - Trọn đời vì sự nghiệp khoa học và giáo dục nước nhà”, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2021, tr.123-156.
274. Giới thiệu sách: Ý thức về chủ quyền và lợi ích quốc gia của một số nhà cải cách ở khu vực Đông Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX của TS. Nguyễn Tiến Dũng. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4(540), 2021, tr.77-82.
275. Chất thương trong sử thi Chilokok. Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số 37 (13), 2021, tr.5-19.
276. Three Typical Elements of Heritage in Northeast - Quang Ninh Cultural Space. Vietnam Social Sciences, No.5 (205), 2021, pp.25-46.
277. Giới thiệu sách: Những vấn đề lịch sử - văn hóa Champa. Đỗ Trường Giang - Đổng Thành Danh - Bá Minh Truyền (Đồng Cb.), Nxb. Thế giới, 2021, tr.9-18.
278. Dịch bệnh và cách phòng chống của người Tây Nguyên (Nghiên cứu một số bộ luật tục). Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (550), 2022, tr.3-18.
279. Strategic Position of Cô Tô Island in Northeast Sea of Vietnam. Vietnam Social Sciences, No.2 (208), 2022, pp.18-41.
280. Indian Merchants in Ancient Southeast Asia: The Case of Óc Eo - Funan (Co-Author, Doan Tung Anh), Journal of Global and Area Studies, Korea, Vol.6, No.1, June 2022, p.155-173.
281. Nghề dệt và thế giới động vật trong các sản phẩm dệt của người Êđê (Nghiên cứu trường hợp sử thi Dăm Săn). Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số 1(39), 2022, tr.5-23.
282. Quan hệ thương mại Phù Nam - Ấn Độ: Nghiên cứu trường hợp cảng thị Óc Eo - Arikamedu (viết chung với Vũ Hoàng Long). Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 5(266), 2022, tr.3-14.
283. Nhận diện các yếu tố cấu thành trách nhiệm xã hội của thanh niên và một số gợi ý phát huy trách nhiệm xã hội của thanh niên Việt Nam hiện nay (viết chung với TS. Hoàng Thị Hải Yến). Tạp chí Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, Tập 38, số 2, 2022, tr.1-9.
284. Một số suy nghĩ về vai trò và đặc tính của không gian biển Bắc Trung Bộ. Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Hệ thống thương cảng Bắc Trung Bộ - Tiềm năng, vị thế và các mối giao lưu vùng, liên vùng, H., 2021, tr.7-26. Tạp chí Nghiên cứu & Phát triển, số 4(177), 2022, tr.53-70.
285. Cây trầm hương, xứ trầm hương trong đời sống xã hội và lịch sử kinh tế Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Việt Nam học lần thứ VI, Hà Nội, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2021, tr.498. Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường ĐH KHXH&NV, số 4(8), 2022, tr.397-416.
286. Bối cảnh và những chuyển biến xã hội - văn hóa Đại Việt thế kỷ XIII đầu thế kỷ XIV, in trong Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam - UBND tỉnh Thanh Hóa: “Lê Văn Hưu và Đại Việt sử ký”, Nxb. Khoa học Xã hội, 2022, tr.15-30; Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Tập 20, số 3B (2022), tr.1-18.
287. Biển đảo Việt Nam: Đọc, cảm nhận và suy nghĩ. Lời tựa/dẫn luận sách: Biển đảo Việt Nam - Tiếp cận Nhân học, PGS.TS Nguyễn Duy Thiệu (Cb.), Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2022, tr.23-49.
288. Không gian lịch sử - văn hóa xứ Thanh và Vạn Lại - Yên Trường trong các mối quan hệ khu vực. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12(560), 2022, tr.3-17.
289. Thực trạng trách nhiệm xã hội của thanh niên và một số gợi ý chính sách phát huy trách nhiệm xã hội của thanh niên Việt Nam hiện nay (viết chung với ThS.NCS Vũ Thị Cẩm Thanh). Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, số 3(41), 2022, tr.5-18.
290. Chính sách biên viễn của triều Nguyễn nhìn từ tác phẩm “Hưng Hóa ký lược” của Phạm Thận Duật (viết chung với TS. Trần Xuân Thanh). Tạp chí Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, số 4(38), 2022, tr.1-8.
291. Thách thức của giá trị văn hóa truyền thống Việt Nam trước kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Kỷ yếu Hội thảo “Khơi dậy và phát huy giá trị văn hóa Việt Nam để thực hiện khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc”. Tạp chí Cộng sản, 2022, tr.69-90.
292. Chính sách về văn hóa và di sản văn hóa - Từ tiếp cận tổng thể tới chuyên ngành. Đặc san Di sản Văn hóa, số 3(11), 2022, tr.3-12.
293. Một số suy nghĩ về định hướng phát triển ngành Hàn Quốc học ở Việt Nam, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN: Hội thảo khoa học Quốc tế “Thành tựu mới trong nghiên cứu Hàn Quốc ở Việt Nam”, H., 2022, tr.1-12. Tạp chí Hàn Quốc, số 5 (43), 12/2022, tr.3-14.
294. Mediating power competition in the run-up to Reunification: Some experiences from Vietnam (Co-author) in International Conference on “Impatial mediator flatform of Europe, Southeast Asia and South Korean exports on North Korea”. Shinhan University, Republic of Korea and Westin Kuala Lumpur, Malaysia, November, 2022.
295. Bối cảnh lịch sử văn hóa khu vực Đông Á và Phật giáo Trúc Lâm. Hội Khảo cổ học Việt Nam: Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Nghiên cứu lịch sử Phật giáo Trúc Lâm và các giá trị văn hóa phi vật thể quần thể di tích Yên Tử - Vĩnh Nghiêm - Côn Sơn - Kiếp Bạc. Hải Dương, 2022, tr.83-92.
296. Quần đảo Cô Tô trong không gian biển, đảo vùng Đông Bắc của Tổ quốc và Chiến lược biển Việt Nam: Vị trí tiền tiêu, vị thế địa - kinh tế, địa - chính trị và tiềm năng phát triển. Tạp chí Cộng sản, số 1.008(2), 2023, tr.66-74.
297. Vai trò, cấu trúc và tính chất quốc tế của thương cảng Hội An. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4(564), 2023, tr.3-17.
298. Giáo dục ở một số quốc gia Đông Bắc Á - Truyền thống, đặc tính và xu thế phát triển. Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3(265), 2023, tr.21-38.
299. Giá trị đặc sắc của di tích - kiến trúc nghệ thuật đình Trà Cổ, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học - Đại học Hạ Long, số 8 (6), 2023, tr.57-69.
300. Integration and Reform in the Education Sector after Unification in Vietnam (1975-1985), in the Forum “Unification, Integration, Reform and Opening of Vietnam, and the Korean Peninsula: Sharing Experiences and Searching Materials” (tiếng Hàn), Sogang University, Korea, 2023, pp.69-83.
301. Kinh nghiệm của Nhật Bản và một số quốc gia trên thế giới trong việc xây dựng môi trường văn hóa tại các khu di sản (viết chung với TS. Nguyễn Ngọc Minh). Cục Di sản Văn hóa, Bộ VHTT&DL: Hội thảo Xây dựng môi trường văn hóa tại các điểm di tích lịch sử - văn hóa, 2023. Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số 2(44, 2023, tr.5-17.
302. Thương cảng quốc tế Vân Đồn - Tiềm năng, vị thế và các quan hệ vùng, liên vùng. Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 6(186), 2023, tr.79-88.
303. Thương mại than đá Đông Dương thời kỳ thuộc địa - Sự hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu (viết chung với TS. Trần Xuân Thanh). Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG HN, số 3(9), 2023, tr.228-247.
304. Giá trị thương hiệu của Hoa Lư - Ninh Bình nhìn từ mối tương giao với Thăng Long - Hà Nội. Tỉnh ủy - HĐND - UBND tỉnh Ninh Bình và Viện Hàn lâm KHXHVN Kỷ yếu Hội thảo: “Định dạng bản sắc Ninh Bình gắn với xây dựng thương hiệu địa phương”. 2023, tr.338-558.
305. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản trong bối cảnh giao thương Đông Á thế kỷ XVI-XVII. Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 8(270), 2023, tr.47-58.
306. Giới thiệu sách: “Vương quốc Ryukyu trong hệ thống thương mại Đông Á thế kỷ XV-XIX”, TS. Lê Thị Khánh Ly, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2023, tr.13-19.
307. Không gian văn hóa Sơn Nam Thượng - Vị thế, di sản, bảo tồn và phát huy giá trị. Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội: Hội thảo Khoa học “Phát huy các giá trị và nguồn lực văn hóa xây dựng Thủ đô “Văn hiến - Văn minh - Hiện đại”, 2023, tr.66-83. Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, số 4(46), 2023, tr.3-18.
308. Cạnh tranh và đối thoại liên Triều trong bối cảnh lịch sử, chính trị Đông Á, Hội thảo khoa học Quốc gia: “30 năm quan hệ hợp tác Việt Nam - Hàn Quốc (1992-2022): Thành tựu và triển vọng”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Khoa học Huế, 2023, tr.131-154.
309. Văn minh sinh thái và Văn minh sinh thái biển. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tạp chí Cộng sản - Thành ủy Hải Phòng: Hội thảo Khoa học Quốc gia “Văn hóa biển đảo Việt Nam - Giá trị truyền thống và khát vọng phát triển bền vững”; Hải Phòng, 2023, tr.19-36.
310. Vùng biển đảo Tây Nam trong tầm nhìn, chính sách của chúa Nguyễn và các vua đầu triều Nguyễn. Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG Tp. HCM: Hội thảo khoa học “Biển đảo Việt Nam - Quá trình khai thác và tiềm năng phát triển”, 2023, tr.20-50.
311. Đàng Trong thế kỷ XVI-XVIII: Sự khởi đầu cho những bước phát triển dân tộc. (viết chung với TS. Trần Xuân Thanh), UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam: Chúa Nguyễn với vùng đất phương Nam, Huế, 2023, tr.17-29.
312. Vị thế chiến lược và giao lưu kinh tế của Ninh Bình qua các thời kỳ lịch sử. Đại học Quốc gia Hà Nội - Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Bình: Hội thảo Khoa học “Nghề gốm cổ Ninh Bình - Truyền thống và hiện đại”, 2023, tr.9-26. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 7(568), 2023.
313. Srivijaya và những biến đổi trong quan hệ thương mại Đông Nam Á thế kỷ VII-XI (viết chung với Nguyễn Ngọc Bách). Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 7( ), 2023.
314. Xu hướng liên ngành trong nghiên cứu, phát triển khoa học và công nghệ. Tạp chí Cộng sản, số ( ), 2023.
315. Óc Eo Culture - New Archaeological Findings at Óc Eo - Ba Thê and Nền Chùa 2017-2020. Tạp chí Khoa học - Đại học Thăng Long, số ( ), 2023.
316. Từ huyền thoại Lạc Long Quân - Âu Cơ suy nghĩ về tâm thức dân tộc thời lập quốc. Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, VNU, Tập , số ( ), 2023.
317. Về các không gian sinh tồn của người Êđê (Nghiên cứu sử thi Dăm Săn). Nghiên cứu Miền Trung, Nxb. Đại học Huế, 2023.
318. Óc Eo - Phù Nam: Đặc tính lịch sử và di sản văn hóa. Viện Hàn lâm KHXHVN: Hội thảo Khoa học Quốc tế: “Văn hóa Óc Eo trong bối cảnh văn hóa châu Á”, An Giang, 2023.
319. Bảo tồn, phát huy giá trị các thềm bậc rồng trong không gian di tích điện Kính Thiên. Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội. Đặc san Di sản Văn hóa, số ( ), 2022.
320. Bảo tồn, phát huy giá trị các không gian văn hóa và hệ tri thức biển Việt Nam. Đặc san Di sản Văn hóa, số ( ), 2023.
321. Phật giáo Việt Nam thời Lý - Trần: Lịch sử, năng lực nhập thế và vai trò xã hội. Trường Đại học Hạ Long - Tạp chí Khoa học, số ( ), 2023.
322. Văn hóa Quảng Ninh - Di sản, đặc trưng và giá trị (một số ý kiến đóng góp với nghị quyết của Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh về xây dựng và phát triển văn hóa, con người). Tạp chí Cộng sản - Tỉnh ủy Quảng Ninh: Hội thảo Khoa học Quốc gia “Văn hóa biển đảo Việt Nam - Giá trị truyền thống và khát vọng phát triển bền vững”; Quảng Ninh, 2023.
323. Giá trị biểu tượng của lá đề trang trí phượng hoàng phát hiện tại Hoàng thành Thăng Long. Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số ( ), 2023.
324. Không gian văn hóa Xứ Đoài - Đặc trưng và giá trị. Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa, số ( ), 2023.
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp |
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Công dụng |
1 | Kiến nghị về Biển Đông | Hội đồng tư vấn chính sách, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN gửi Bộ KH&CN, Ban Bí thư Trung ương | 2012 |
2 | Kiến Nghị về Văn hóa Óc Eo và vương quốc Phù Nam | Hội đồng tư vấn chính sách, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN gửi Bộ KH&CN, Ban Bí thư Trung ương | 2012 |
3 | Kiến nghị về Chương trình Khoa học Xã hội và Nhân văn | Hội đồng tư vấn chính sách, Trường ĐH KHXH&NV, gửi ĐHQGHN, Bộ KH&CN | 2014 |
4 | Báo cáo đánh giá tổng kết 30 năm Đổi mới về văn hóa và con người Việt Nam | Ban Chủ nhiệm Chương trình KX 03.04 gửi Bộ KH&CN,... | 2014 |
5 | Báo cáo tư vấn đánh giá việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ phát triển văn hóa, thể thao giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021-2030 | Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội | 2019 |
6 | Ensnared in War: The Koreans and Vietnamese in World War II. | Ensnared in War: The Koreans and Vietnamese in World War II, Republic of Korea | 2019-2020 |
7 | Bridging the Isolated Gulf: A Study of the Japanese-Spanish Alliance to Establish the Tonkin - Manila Trade Route in the Middle of the Seventeenth Century. | Sumitomo Foundation, Japan. | 2020-2021 |
8 | Báo cáo tư vấn Bảo tồn và phát huy giá trị các không gian văn hóa và hệ tri thức văn hóa biển Việt Nam | Hội đồng Di sản văn hóa Quốc gia | 2023 |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã NT/ chưa NT/ không HT) |
Quan hệ thương mại của Nhật Bản với các nước Đông Nam Á thế kỷ XVI-XVII. | 2002 | Đề tài khoa học cấp Đại học Quốc gia. Mã số T.2001.05, 2002. |
Đã nghiệm thu |
Quan hệ của Nhật Bản với Đông Nam Á thế kỷ XV-XVII. | 2003 | Đề tài khoa học cấp Đại học Quốc gia. Mã số CB.01.41, 2003. |
Đã nghiệm thu |
Quan hệ giao thương Việt Nam - Nhật Bản thế kỷ XVI-XVII | 2006 | Đề tài được thực hiện do Quỹ Sumitomo tài trợ | Đã nghiệm thu |
Sự hình thành, phát triển của các quốc gia cổ Đông Nam Á và các mối quan hệ khu vực | 2006 | Đề tài khoa học trọng điểm ĐHQG HN. Mã số QGTĐ. 04.09. ĐHQG HN |
Đã nghiệm thu |
Thăng Long - Hà Nội - Việt Nam trong nhìn nhận của người nước ngoài. | 2007 | Chủ nhiệm ĐT nhánh thuộc Đề tài KH cấp NN “Bài học kinh nghiệm đối ngoại của Thăng Long - Hà Nội”. Mã số KX 09-03 (PGS.TS. Phạm Xuân Hằng, Chủ nhiệm) | Đã nghiệm thu |
Nam Bộ từ thế kỷ VII đến XVI. | 2007-2009 | ĐT 03/12 thuộc Đề án “Quá trình hình thành, phát triển vùng đất Nam Bộ” (Chủ nhiệm), Bộ KH&CN | Đã nghiệm thu |
Vân Đồn - Thương cảng quốc tế của Việt Nam | 2010-2012 | Đề tài trọng điểm, ĐHQG HN. Mã số: QGTĐ 10.25 (Chủ nhiệm), ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu, phân tích và so sánh kết quả nghiên cứu khoa học và tiềm lực các lĩnh vực KH&CN chủ chốt của Việt Nam với một số quốc gia khu vực | 2012 | ĐT độc lập thuộc “Đề án hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ đến năm 2020”, QĐ 3698/QĐ-BKHCN,30/8/2012 của Bộ KH&CN, Chủ nhiệm. |
Đã nghiệm thu |
Thực trạng nguồn nhân lực Khoa học Xã hội và Nhân văn hiện nay | 2013-2015 | Đề tài trọng điểm, ĐHQG HN. Mã số: QGTĐ 13.18 (Chủ nhiệm), ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Tác động của tiếp biến và hội nhập văn hóa đến phát triển ở Việt Nam hiện nay | 2013-2015 | Đề tài khoa học cấp Nhà nước. Mã số KX.03.04/11-15 (Chủ nhiệm), Bộ KH&CN |
Đã nghiệm thu |
Quảng Ninh với việc thực hiện Chiến lược biển Việt Nam | 2014 | ĐTKH thuộc Quỹ hỗ trợ Nghiên cứu châu Á - ĐHQG HN. Quyết định số 66/QĐ-NCCA, HĐ số 14/2014/HĐĐT (Chủ nhiệm). | Đã nghiệm thu |
Lịch sử Việt Nam, Tập 3 (179-905). | 2015-2018 | ĐTKH thuộc ĐAQG “Nghiên cứu, biên soạn Bộ Lịch sử Việt Nam” (Chủ nhiệm, Đồng Cb.), Bộ KH&CN, 2015-2018. QĐ số197/QĐ-HĐQL- NAFOSTED ngày 6/11/2015 của HĐ quản lý Quỹ PT KH&CN QG. | Đã nghiệm thu |
Ensnared in War: The Koreans and Vietnamese in World War II | 2019-2020 | National Research Foundation (NRF), Republic of Korea | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị của sử thi Đăm San. | 2017-2019 | Đề tài KH&CN cấp ĐHQG HN năm 2017. Mã số: QG 17.58 (Chủ nhiệm), ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Bridging the Isolated Gulf: A Study of the Japanese-Spanish Alliance to Establish the Tonkin - Manila Trade Route in the Middle of the Seventeenth Century | 2020-2021 | Sumitomo Foundation, Japan | Đã nghiệm thu |
Trách nhiệm xã hội của thanh niên Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp chính sách. | 2020-2021 | Đề tài KH&CN cấp ĐHQG HN năm 2020. Mã số: QG 20.38 (Chủ nhiệm), ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã NT/ chưa NT/ không HT) |
Đông Dương: Cội nguồn và các vấn đề lịch sử. | 1987-1988. |
Đề tài KH cấp Bộ, (GS.TSKH Vũ Minh Giang, Chủ nhiệm). Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội | Đã nghiệm thu |
Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay | 1995-1997 |
Đề tài KH cấp Nhà nước. Mã số KX 07-02 (GS. Phan Huy Lê, Chủ nhiệm) | Đã nghiệm thu |
Thiết chế chính trị - xã hội nông thôn | 1995-1997 |
Đề tài KH cấp Nhà nước. Mã số KX 08-09 (GS. Phan Đại Doãn, Chủ nhiệm) | Đã nghiệm thu |
Hệ thống cảng biển vùng Đông Bắc thế kỷ XI-XIX - Lịch sử và hiện trạng | 2006-2007 | Đề tài KHTĐ ĐHQG HN. Mã số QGTĐ.04.10 (GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc, Chủ nhiệm). ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Phong trào cải cách ở một số nước Đông Á - Giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX | 2006-2007 | Đề tài KH đặc biệt ĐHQG HN. Mã số QG.04.17 (GS. Vũ Dương Ninh, Chủ nhiệm). ĐHQG HN | Đã nghiệm thu |
Giáo dục Thăng Long - Hà Nội, định hướng phát triển giáo dục và đào tạo của Thủ đô trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá | 2007-2009 |
Đề tài KH cấp Nhà nước. Mã số KX.09.07 (PGS.TSKH Nguyễn Hải Kế, Chủ nhiệm), Bộ KH&CN | Đã nghiệm thu |
Thăng Long - Hà Nội với vai trò trung tâm chính trị, hành chính của đất nước - Những bài học về quản lý và phát triển. | 2007-2009 | Đề tài KH cấp NN. Mã số KX.09.02 (PGS.TS. Vũ Văn Quân, Chủ nhiệm). Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức và quản lý nhà nước đặc thù của các đô thị trực thuộc trung ương nước ta hiện nay. | 2007-2010 |
Đề tài KH cấp NN. Mã số KX 02-03/06-10 (GS.TS Nguyễn Quang Ngọc, Chủ nhiệm). Bộ Khoa học và Công nghệ, | Đã nghiệm thu |
Lịch sử Đông Nam Á thời kỳ thuộc địa và giải phóng dân tộc từ thế kỷ XVI-1945 | 2007-2010 | Đề tài thuộc CTKH cấp Bộ. Mã số 144/KHXH-HĐKH-B07 (PGS.TSKH. Trần Khánh, Chủ nhiệm). Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện HL KHXHVN | Đã nghiệm thu |
Con đường và mô hình Nhật Bản: Triết lý phát triển, giá trị, ý nghĩa và bài học | 2008-2009 | Chuyên đề thuộc ĐTĐL cấp NN: “Chủ thuyết phát triển của Việt Nam trong thời đại HCM và vận dụng học thuyết đó trong những thập kỷ đầu thế kỷ XXI”. Mã số ĐTĐL 2008G/09 (PGS.TS. Tô Huy Rứa, CN); Hội đồng Lý luận Trung ương. | Đã nghiệm thu |
Nâng cao tính hiệu quả công tác đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý ở nước ngoài cho đến năm 2020. Chủ nhiệm đề tài nhánh 4: “Kinh nghiệm đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý ở một số nước trên thế giới”. | 2013-2014 | Đề tài khoa học, Ban Tổ chức Trung ương chủ trì | Đã nghiệm thu |
Định hướng phát triển văn hóa - Sức mạnh nội sinh của dân tộc trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Chuyên đề: “Đặc điểm, kết quả và những vấn đề tiếp nhận văn hóa nước ngoài từ đổi mới (1986) đến nay”. | 2011-2015 | Đề tài KH cấp NN thuộc CT KH&CN “Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2011-2015” do HĐ LLTW chủ trì. Mã số KX.04.14/11-15 (GS.TS. Phùng Hữu Phú, Chủ nhiệm). | Đã nghiệm thu |
Địa chí Quốc gia Việt Nam – tập Cương vực, quyền Biển và Hải đảo | 2019-2022 | Đại học Quốc gia Hà Nội, Nhiệm vụ KHCN đặc biệt cấp Quốc gia | Đang triển khai |
Lịch sử Chính phủ Việt Nam, Tập 4 (2006-2016) | 2020-2022 | Bộ Nội vụ, Đề tài KHCN cấp Bộ | Đã nghiệm thu (2022) |
Bách khoa toàn thư Việt Nam, Quyển 28: Tổ chức, Chính trị, Ngoại giao | 2020-2022 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Chương trình quốc gia biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam | Đã nghiệm thu (2023) |
TT | Họ tên NCS/ThS | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS | Vai trò hướng dẫn (chính/ phụ) |
Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác |
I | Nghiên cứu sinh | ||||
1 | Nguyễn Hồng Quân | Hoạt động của lực lượng gìn giữ hoà bình Liên hợp quốc sau Chiến tranh lạnh | Hướng dẫn phụ | 2004-2006 | Cục đối ngoại, Bộ Quốc phòng |
2 | Nguyễn Mạnh Dũng | Quá trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX: Nguyên nhân và hệ quả | Hướng dẫn độc lập | 2007-2011 | Viện Sử học, Viện Hàn lâm KHXHVN |
3 | Nguyễn Thị Lan Anh | Quá trình hình thành, phát triển và giao lưu của gốm sứ Hizen | Hướng dẫn chính | 2010-2014 | Trường Đại học Hà Nội, Bộ GD&ĐT |
4 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Các phái bộ Anh đến Việt Nam trong bối cảnh xâm nhập của Anh vào Đông Á (thế kỷ XVII nửa đầu XIX). | Hướng dẫn độc lập | 2007-2011, 2014 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
5 | Nguyễn Dương Đỗ Quyên | Vai trò của Sanyutei Encho trong đời sống xã hội và văn hóa Nhật Bản thời kỳ Minh Trị | Hướng dẫn độc lập | 2010-2016 | Viện Thông tin KHXH, Viện Hàn lâm KHXH VN |
6 | Lê Thị Khánh Ly | Quá trình phát triển và quan hệ thương mại của vương quốc Ryukyu | Hướng dẫn độc lập | 2010-2016 | Trường Đại học Văn hóa, Bộ VHTT&DL |
7 | Nguyễn Tiến Dũng |
Ý thức về chủ quyền và lợi ích quốc gia của một số nhà cải cách ở khu vực Đông Á nửa cuối TK XIX đầu TK XX | Hướng dẫn độc lập | 2009-2016 | Trường Đại học Văn hóa, Bộ VHTT&DL |
8 | Vũ Minh Hải | Quan hệ hợp tác giáo dục Việt Nam – Trung Quốc giai đoạn từ năm 1950 đến nay. | Hướng dẫn độc lập | 2013-2016 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
9 | Phạm Đại Dương | Chính sách thúc đẩy hình thành doanh nghiệp công nghệ thông qua cơ sở ươm tạo | Hướng dẫn chính | (Đang xin bảo lưu) | Bộ Khoa học và Công nghệ, Tỉnh ủy Phú Yên |
10 | Đào Minh Quân | Chính sách phát triển các nhóm nghiên cứu xuất sắc nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động khoa học và công nghệ trong các trường đại học ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội). | Hướng dẫn chính | 2015-2017 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
11 | Trần Xuân Thanh | Hoạt động khai thác mỏ của người nước ngoài ở miền Bắc Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX | Hướng dẫn chính | 2016-2019 | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam; Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
12 | Vũ Thị Xuyến | “Nguồn” trong các mối quan hệ khu vực của miền Trung Việt Nam thế kỷ XVI-XIX (Nghiên cứu trường hợp Cam Lộ - Quảng Trị) | Hướng dẫn độc lập | 2019-2021 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
13 | Doãn Tùng Anh | Quan hệ giữa nhà nước và tôn giáo của đế chế Ottoman thời kỳ 1453-1703 | Hướng dẫn chính | 2020-2022 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
14 | Bùi Thu Thủy | Phát triển du lịch qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc khu vực tỉnh Quảng Ninh từ năm 2012 đến nay | Hướng dẫn chính | 2020-2023 | Trường Đại học Hạ Long, Quảng Ninh |
15 | Đỗ Trường Giang | Quan hệ bang giao và thương mại của Champa với châu Á từ thế VII đến thế kỷ XV | Hướng dẫn 2 | 2021-2024 | Viện Nghiên cứu Kinh thành, Viện HL KHXHVN |
16 | Nguyễn Minh Hồng | Chiến lược đối ngoại của Trung Quốc ở khu vực Đông Nam Á từ năm 2012 đến nay | Hướng dẫn chính | 2021-2024 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
17 | Trần Ngọc Giáp | Hợp tác Việt Nam - Indonesia trong việc phân định biển (1986-2024) | Hướng dẫn chính | 2022-2025 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
18 | Trần Văn Mạnh | Thuyền và vai trò của thuyền ở Đàng Trong trong bối cảnh giao thương khu vực Đông Á thế kỷ XVI-XVIII | Hướng dẫn độc lập | 2022-2025 | Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG HN |
19 | Nguyễn Tuấn Quang | Quan hệ giữa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và các nước “Thế giới thứ ba” trong giai đoạn 1954-1975 | Hướng dẫn chính | 2023-2026 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
II | Thạc sĩ | ||||
1 | Lê Đức Hạnh | Quân đội Hàn Quốc trong chiến tranh xâm lược của Mỹ ở VN giai đoạn 1964-1973 | Hướng dẫn độc lập | Viện Lịch sử Quân sự, Bộ quốc phòng | |
2 | Nguyễn Nam Thắng | Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 1992-2002: Đặc điểm và khuynh hướng | Hướng dẫn độc lập | Ban thanh tra Chính phủ | |
3 | Võ Minh Vũ | Cải cách địa tô ở Nhật Bản thời kỳ Minh Trị | Hướng dẫn độc lập | Khoa Đông Phương học, Trường ĐH KHXH & NV | |
4 | Phạm Thị Hoàng Điệp | Hà Lan học và vai trò của nó đối với sự phát triển của Nhật Bản thời kỳ cận đại | Hướng dẫn độc lập | Trường Đại học Hải Phòng | |
5 | Đinh Tiến Hiếu | Vai trò của cảng thị Hội An và Phố Hiến trong nền thơng mại ở VN thế kỷ XVI-XVII | Hướng dẫn độc lập | Khoa Lịch sử, Đại học Đà Lạt | |
6 | Ng. Dương Đỗ Quyên | Xã hội và văn hoá thị dân Nhật Bản thời Edo: Một cái nhìn từ Rakugo | Hướng dẫn độc lập | Khoa Đông Phương học, Trường ĐH KHXH & NV | |
7 | Lê Thị Khánh Ly | Quan hệ Ryukyu - Đông Nam Á thế kỷ XIV-XVI | Hướng dẫn độc lập | Trường Đại học Văn hoá, Bộ Văn hoá - Thông tin | |
8 | Phạm Hoàng Hưng | Ngự thành bại thức mục - Bộ luật đầu tiên của đẳng cấp võ sĩ | Hướng dẫn độc lập | Khoa Đông phương, Trường ĐHKHXH & NV. | |
9 | Nguyễn Mạnh Dũng | Quá trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XVII đến đầu TK XIX | Hướng dẫn độc lập | Viện Sử học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | |
10 | Trần Nam Trung | Quan hệ thương mại giữa Hoa Nam (Trung Quốc) và Bắc Kỳ (Việt Nam) từ cuối thế kỷ XIX đến đầu TKXX | Hướng dẫn độc lập | Viện Sử học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | |
11 | Phan Quỳnh Hoa | Thành và thành thị Nhật Bản thời cận thế (Qua nghiên cứu trường hợp thành Edo) | Hướng dẫn độc lập | Thông tấn xã Việt Nam | |
12 | Nguyễn Thị Tường Vân | Gốm sứ trong quan hệ giao thương Việt Nam – Nhật Bản | Hướng dẫn độc lập | Trường Đại học Ngoại thương | |
13 | Nguyễn Văn Bắc | Nhận thức về biển và sức mạnh của các thế lực đại dương trong tư tưởng của một số nhà cải cách Việt Nam cuối thế kỷ XIX | Hướng dẫn độc lập | Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam | |
14 | Trần Xuân Thanh | Hoạt động khai thác mỏ của người Hoa ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX | Hướng dẫn độc lập | Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam | |
15 | Phan Hải Vân | Quan hệ Việt Nam Cộng hòa - Hoa Kỳ (1969-1975) | Hướng dẫn độc lập | Viện Thông tin Khoa học Xã hội | |
16 | Thiều Thị Thanh Hải | Ghe bầu xứ Quảng trong mạng lưới thương mại biển ở Đông Nam Á thế kỷ XVI-XVIII | Hướng dẫn độc lập | Trường ĐH KHXH & NV | |
17 | Nguyễn Anh Vũ | Nhận thức của Nhật Bản về các cường quốc đại dương thế kỷ XIX | Hướng dẫn độc lập | Đài truyền hình Việt Nam | |
18 | Lê Thị Tuyết Mai | Nhận thức của Đảng về quan hệ kinh tế của Việt Nam với các nước ASEAN từ năm 1986 đến năm 2010 | Hướng dẫn độc lập | Trường Chính trị Hải Phòng | |
19 | Phạm Trung Tuấn | Vận chuyển và giao thương quốc tế của cảng Hải Phòng từ năm 1955 đến năm 1975 | Hướng dẫn độc lập | Văn phòng Thành ủy Hải Phòng | |
20 | Vũ Hoàng Sơn | Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc từ 1802 đến 1858 | Hướng dẫn độc lập | Trường ĐH KHXH & NV | |
21 | Huỳnh Vĩnh Nghi | Thực hiện quản lý KH&CN trong trường đại học trên quan điểm tự chủ của nhà trường | Hướng dẫn độc lập QLKH&CN | Trường Đại học Tiền Giang | |
22 | Ng. Thanh Phong | Innovation Policies to Protect the Environment – Sustainable Development in Can Tho | Đồng hướng dẫn với TS. Steven Sarasini, ĐH Lund | UBND tỉnh Cần Thơ | |
23 | Hà Vương Thanh | Impact of New Technology in Agriculture in Ethnic Minorities Areas | QLKH&CN | Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang | |
24 | Dương Hữu Bường | Transfering Advanced Techniques for Ethnic People | Đồng hướng dẫn với GS.TS. Claes Brundenius, ĐH Lund, QLKH&CN | Ban Kiểm tra Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | |
25 | Đào Thị Anh Nga | Hoạt động đối ngoại phục vụ phát triển kinh tế ở Hà Tĩnh từ năm 2005 đến nay | Đồng hướng dẫn với GS.TS. Claes Brundenius, ĐH Lund, QLKH&CN | Sở kinh tế đối ngoại tỉnh Hà Tĩnh | |
26 | Lê Mộng Lâm | Vai trò của việc ứnga dụng quy trình đánh giá sự phù hợp theo TBT trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm nhựa tại các tỉnh phía Nam | Hướng dẫn độc lập | Bộ Khoa học và Công nghệ | |
27 | Đặng Văn Phong | Thành lập Quỹ đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp công nghiệp quốc phòng nhằm nâng cao năng lực sản xuất một số sản phẩm chủ lực | Hướng dẫn độc lập Quản lý KH&CN |
Bộ Quốc Phòng | |
28 | Ng.Thị Tuyết Mai | Hoàn thiện tiêu chí xác định nhiệm vụ khoa học của tổi chức KH&CN trong điều kiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm (Nghiên cứu trường hợp Trường ĐH KHXH & NV, Đại học Quốc gia Hà Nội) | Hướng dẫn độc lập | Trường ĐH KHXH & NV | |
29 | Nguyễn Thành Duy | Vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 1992-2012 | Quản lý KH&CN | Tỉnh đoàn Tỉnh Sóc Trăng | |
30 | Trịnh Phước Quang | Xây dựng tiêu chí đánh giá các báo cáo sáng kiến kinh nghiệm trong ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu | Hướng dẫn độc lập | Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu | |
31 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Chính sách hỗ trợ tài chính cho việc áp dụng công nghệ sạch trong xử lý chất thải chăn nuôi nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các trang trại ở Đức Thọ, Hà Tĩnh | Hướng dẫn độc lập | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh | |
32 | Ng.Thị Phương Mai | Chính sách tài chính thúc đẩy ứng dụng kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp vào thực tiễn (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Gia Lai) | Quản lý KH&CN | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Gia Lai | |
33 | Nguyễn Cảnh Thụy | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức trên lĩnh vực văn hóa ở Hà Tĩnh | Hướng dẫn độc lập | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh | |
34 | Bùi Thanh Tùng | Xây dựng tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động R&D ở các trường đại học tại Việt Nam thông qua thông tin sáng chế | Quản lý KH&CN | Cục phát minh sáng chế, |
14. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế:
Ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Phó Chủ tịch Hội đồng Tư vấn và Chính sách, Giám đốc Trung tâm Biển và Hải đảo thuộc Trường ĐH KHXH&NV; Chủ tịch Hội đồng Khoa học Xã hội và Hành vi (ĐHQG HN); Ủy viên Ban biên tập Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á (Viện Hàn lâm KHXH VN); Trưởng Ban biên tập Chuyên san Nghiên cứu Chính sách và Quản lý (ĐHQG HN); Chủ tịch Hội đồng biên tập Tạp chí Nghiên cứu & Phát triển (Viện Nghiên cứu Phát triển, Thừa Thiên Huế); Phó Tổng Thư ký, Trưởng ban Hợp tác quốc tế Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam (Khóa VI, VII); Ủy viên Hội đồng Di sản Văn hóa Quốc gia (Khóa III: 2015-2019), Phó Chủ tịch Hội đồng Di sản Văn hóa Quốc gia (Khóa IV: 2020-2024).
15. GIẢI THƯỞNG:
- Giải Nhì (không có giải Nhất) cho công trình: “Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa - Nguyên nhân và hệ quả”. Quyết định ngày 23-11-2000 của Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam và Quỹ Giải thưởng Sử học Phạm Thận Duật.
- Giải thưởng: Công trình khoa học tiêu biểu của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2007: “Phong trào cải cách ở một số nước Đông Á giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX”, (GS.NGND Vũ Dương Ninh, Cb.). Quyết định số 4757 QĐ/KHCN ngày 21-12-2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Bằng khen cho Trưởng nhóm và các thành viên “Nhóm Nghiên cứu lịch sử và quan hệ thương mại châu Á”, thuộc “Nhóm nghiên cứu mạnh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2014”. Quyết định số 1587/QĐ-ĐHQG HN ngày 13-5-2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Giải thưởng Công trình khoa học và Công nghệ tiêu biểu của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2014 cho công trình: “Vân Đồn - Thương cảng quốc tế của Việt Nam”. Quyết định số 4675QĐ-ĐHQG HN ngày 11-12-2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Giải thưởng Sách hay của Hội xuất bản Việt Nam năm 2015.
- Giải thưởng Khoa học Trần Văn Giàu cho Tập thể tác giả công trình “Vùng đất Nam Bộ - Quá trình hình thành và phát triển”, (GS.NGND Phan Huy Lê Cb.); 2 Tập, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2016; Quyết định số 07-17/GTTVG Ủy ban Giải thưởng Khoa học Trần Văn Giàu, lần thứ VIII, 2017.
- Giải thưởng sách Quốc gia (Giải A) cho bộ sách: “Vùng đất Nam Bộ - Quá trình hình thành và phát triển” (gồm 2 tập tổng quan và 10 tập chuyên khảo sâu, Chủ biên Tập 3), cho Tập thể tác giả do GS.NGND Phan Huy Lê là Tổng chủ biên, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2017. Quyết định khen thưởng số 2233/QĐ BTTTT ngày 23/12/2019 của Hội đồng Giải thưởng sách Quốc gia.
- Giải thưởng Khoa học Trần Văn Giàu cho Tập thể tác giả công trình: “Vùng đất Nam Bộ - Quá trình hình thành và phát triển” (Chủ nhiệm Tập 3, Bộ sách gồm 10 tập), cho Tập thể tác giả do GS.NGND Phan Huy Lê là Tổng chủ biên, Nxb. Chính trị Quốc gia, H., 2017. Quyết định khen thưởng của Ủy ban Giải thưởng Khoa học Trần Văn Giàu, số 06-20/GT TVG ngày 18 tháng 8 năm 2020.
- Giải thưởng sách Quốc gia cho cuốn sách: “Huyền thoại về một vùng đất - Không gian văn hóa Tây Nguyên qua sử thi Êđê”, Nxb. Khoa học Xã hội, H., 2021. Quyết định khen thưởng số 1837/QĐ BTTTT ngày 30/09/2022 của Hội đồng Giải thưởng sách Quốc gia.
- Bằng khen cho Trưởng nhóm và các thành viên “Nhóm Nghiên cứu Biển và Thương mại châu Á”, thuộc “Nhóm nghiên cứu mạnh Đại học Quốc gia Hà Nội”. Quyết định số 541/QĐ-ĐHQG HN ngày 24-02-2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội