Ngôn ngữ
[email protected] | |
Chức vụ | Giảng viên |
Đơn vị | Khoa Tâm lí học |
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
1 | Thực trạng công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em sau 10 năm đổi mới | Uỷ ban bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam | 1999- 2000 | Nghiên cứu viên |
2 | Giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức cho sinh viên bet365 football | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2000-2002 | Nghiên cứu viên |
3 | Ảnh hưởng của nữ giảng viên có uy tín đến sự hình thành và phát triển nhân cách sinh viên | Đại học Quốc gia Hà Nội |
1998-2000 | Nghiên cứu viên |
4 | Nhận thức của sinh viên về nghề nghiệp tương lai | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2001 | Chủ nhiệm |
5 | Bước đầu nghiên cứu về sức khỏe tâm thần của học sinh một số trường trung học cơ sở. | Chương trình Quốc gia về chăm sóc sức khoẻ cộng đồng- Bộ y tế | 2002 – 2005 | Nghiên cứu viên |
6 | Xây dựng mô hình tham vấn học đường trong nhà trường phổ thông |
Viện sức khoẻ Quốc gia Hoa Kỳ | 2004 – 2005 | Đồng chủ nhiệm |
7 | Giao tiếp giữa giảng viên và sinh viên trong nghiên cứu khoa học ở Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2003 - 2005 | Nghiên cứu viên |
8 | Điều tra, đánh giá thực trạng tổn thương tâm lý ở những nạn nhân bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam và xây dựng mô hình trợ giúp tâm lý-xã hội tại cộng đồng | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2008 - 2010 | Thư ký chuyên môn |
9 | Nghiên cứu nguyên nhân dẫn đến stress trong học tập của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội | Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu Châu Á, Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2008 – 2009 | Thiết kế công cụ nghiên cứu và viết chuyên đề |
10 | Tâm lý học học đường: một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2008 – 2010 | Chủ nhiệm |
11 | Nghiên cứu áp dụng tâm lý học vào trường phổ thông | Bộ giáo dục – đào tạo | 2008 – 2010 | Nghiên cứu viên |
12 | Một số đặc điểm tâm lý – xã hội của nông dân trong thời kỳ hội nhập | Quỹ Nafosted (Mã số: VI1.1-2010.13) | 2011 – 2013 | Nghiên cứu viên |
13 | Nhu cầu và cơ hội việc làm của nông dân vùng đô thị hóa ở Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội (QGTĐ.11.14) |
2011 – 2013 | Nghiên cứu viên |
14 | The Healthy Student Survey-Vietnam (HSSV) | Chapman University, USA | 2012 – 2013 | Nghiên cứu viên |
15 | Nghiên cứu rối nhiễu cảm xúc của học sinh THCS | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2012 – 2014 | Chủ nhiệm |
16 | Những vấn đề tâm lý - xã hội của người cao tuổi Việt Nam: thực trạng - giải pháp trợ giúp và phát huy vai trò người cao tuổi tại cộng đồng | Nafosted | 2012 - 2014 | Nghiên cứu viên |
17 | Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình hiện nay | Nafosted | 2013 – 2015 | Nghiên cứu viên |
18 | Ảnh hưởng của niềm tin vào Phật giáo đối với sức khỏe tâm lý con người. | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2015 – 2017 | Chủ nhiệm |
19 | Ảnh hưởng của Phật giáo đến sự trưởng thành nhân cách của người Việt Nam trong xã hội hiện nay. | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2019 – 2021 | Chủ nhiệm |
20 | The Mental and Somatic Health study without borders (MeSHe) |
University West, Trollhättan, Sweden | 2019 - 2021 | Đồng chủ nhiệm Principal Co-Invesigator |
21 | Đánh giá hiệu quả mô hình trợ giúp tâm lý xã hội nhằm nâng cao sức khỏe tâm thần trong lao động của nhân viên y tế Việt Nam | Nafosted | 2020 - 2022 | Nghiên cứu viên |
22 | The role of macro-, meso-, and micro-level factors in work addiction and related health problems | National Science Centre, Poland | 2022-2024 | Đồng chủ nhiệm Principal Co-Invesigator |