Ngôn ngữ
Stt |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 |
CS.2015.01 |
Tình hình chính trị quốc tế năm 2014 |
ThS. Nguyễn Thanh Tùng |
Khoa học Chính trị |
4/2015 – 4/2016 |
2 |
CS.2015.02 |
Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống chính trị - Tiếp cận chính trị học |
ThS. Đặng Anh Dũng |
Khoa học Chính trị |
4/2015 – 4/2016 |
3 |
CS.2015.03 |
Phát huy giá trị của hôn nhân và gia đình Công giáo trong xã hội Việt Nam hiện nay |
NCS. Đỗ Thị Ngọc Anh |
Khoa học Chính trị |
4/2015 – 4/2016 |
4 |
CS.2015.04 |
Thuyền thông chính trị trông toàn cầu hóa |
ThS Nguyễn Văn Thắng |
Khoa học Chính trị |
4/2015 – 4/2016 |
5 |
CS.2015.05 |
Hệ thống chính trị Việt Nam Dân chủ Cộng hòa giai đoạn 1954 - 1975 |
HVCH Nguyễn Thị Kim Hoa |
Khoa học Chính trị |
4/2015 – 4/2016 |
6 |
CS.2015.06 |
Tháp Dương Long (Bình Định) qua tư liệu khảo cổ học |
HVCH Nguyễn Hữu Mạnh |
Lịch sử |
4/2015 – 4/2016 |
7 |
CS.2015.07 |
Quản lý tài liệu điện tử hình thành trong hoạt động của các cơ quan: Thực trạng và giải pháp |
NCS Lê Tuấn Hùng |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2015 – 4/2016 |
8 |
CS.2015.08 |
Quan điểm quản lý nhà nước về công tác lưu trữ ở Việt Nam từ năm 1986 đến 2012 |
NCS Phạm Thị Diệu Linh |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2015 – 4/2016 |
9 |
CS.2015.09 |
Chuẩn hóa chất lượng hồ sơ giao nộp vào lưu trữ của UBND thành phố Hà Nội |
NCS Lê Thị Nguyệt Lưu |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2015 – 4/2016 |
10 |
CS.2015.10 |
Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu ảnh tại các cơ quan trên địa bàn Hà Nội: Thực trạng và giải pháp |
NCS Trần Phương Hoa |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2015 – 4/2016 |
11 |
CS.2015.11 |
Thực trạng và giải pháp xây dựng nhóm nghiên cứu mạnh trong Trường Đại học (Nghiên cứu trường hợp Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN) |
NCS Đào Minh Quân |
Phòng ĐTSĐH |
4/2015 – 4/2016 |
12 |
CS.2015.12 |
Các mô hình lý thuyết về hành vi tái thích ứng với các môi trường nghề nghiệp của phụ nữ sau sinh |
NCS Hoàng Mai Anh |
Tâm lý học |
4/2015 – 4/2016 |
13 |
CS.2015.13 |
Phong cách giáo dục của cha mẹ có con độ tuổi học sinh THCS trong các gia đình Việt Nam hiện nay |
NCS Nguyễn Thị Anh Thư |
Tâm lý học |
4/2015 – 4/2016 |
14 |
CS.2015.14 |
Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình ở vùng ven đô |
NCS Trương Quang Lâm |
Tâm lý học |
4/2015 – 4/2016 |
15 |
CS.2015.15 |
Bước đầu nghiên cứu văn bản Mân hành của Lý Văn Phức |
NCS Phan Thị Thu Hiền |
Văn học |
4/2015 – 4/2016 |
16 |
CS.2015.16 |
Đại học đồ thuyết và phương pháp thông diễn kinh điển của Nhữ Bá Sỹ |
NCS Lê Phương Duy |
Văn học |
4/2015 – 4/2016 |
17 |
CS.2015.17 |
Nghiên cứu đánh giá các bản dịch Truyện Kiều sang Trung văn dưới góc nhìn phiên dịch học |
NCS Nguyễn Thanh Diên |
Văn học |
4/2015 – 4/2016 |
18 |
CS.2015.18 |
Về thân phận con người trong các tiểu thuyết của Abe Kobo và Oe Kenzaburo từ góc nhìn so sánh |
NCS Trần Thị Thục |
Văn học |
4/2015 – 4/2016 |
19 |
CS.2015.19 |
Vị thế kinh tế xã hội của phụ nữ Công giáo - Trường hợp làng Công giáo Bảo Nham (Nghệ An) |
NCS Lê Nguyễn Lê |
Việt Nam học & TV |
4/2015 – 4/2016 |
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn